Phòng Nghiên cứu Phát triển Sự nghiệp Tinh bột

Trong thị trường có tính cạnh tranh cao và thay đổi nhanh chóng như hiện nay, Nghiên cứu và Phát triển (R&D) đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong sự phát triển bền vững và chuyển đổi sáng tạo của doanh nghiệp. Không chỉ đảm nhiệm vai trò đổi mới sản phẩm và nâng cấp công nghệ, Nghiên cứu và Phát triển còn là cầu nối quan trọng giữa nhu cầu thị trường và quá trình sản xuất.

Phòng Nghiên cứu Phát triển Sự nghiệp Tinh bột có nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển và tối ưu hóa các sản phẩm liên quan tới tinh bột và quy trình sản xuất. Với sự mở rộng không ngừng về trình độ chuyên môn và năng lực kỹ thuật, đội ngũ R&D có thể nhanh chóng nắm bắt xu hướng thị trường, đáp ứng nhu cầu khách hàng, và thậm chí có tiềm năng vươn lên dẫn đầu các doanh nghiệp cùng ngành.

Kể từ khi thành lập vào năm 2017, đơn vị nỗ lực phát triển các sản phẩm và công nghệ mới, không ngừng khám phá các vật liệu và công nghệ mới để đáp ứng xu hướng thị trường và nhu cầu hướng đến sức khỏe của người tiêu dùng. Đồng thời, liên tục tìm kiếm tối ưu hóa và nâng cấp các quy trình và vật liệu hiện có để cải thiện chất lượng và tính năng của sản phẩm. Hoạt động nghiên cứu phát triển kết hợp chặt chẽ với đơn vị kinh doanh, hỗ trợ gặp gỡ khách hàng để cung cấp thông tin sản phẩm, hướng dẫn ứng dụng và phát triển mẫu, đồng thời cũng phối hợp mật thiết với xưởng sản xuất và các đơn vị liên quan để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tính khả thi của việc phát triển sản phẩm mới. Dựa trên thông tin từ kinh doanh hoặc khách hàng, kịp thời tiến hành tối ưu hóa công thức và phân tích kỹ thuật để hỗ trợ giải quyết các vấn đề về sản phẩm và kỹ thuật, nâng cao sự hài lòng của khách hàng. Ngoài ra, tích cực tham gia thử vận hành và sản xuất quy mô lớn, đảm bảo các thành quả nghiên cứu phát triển được thuận lợi chuyển hóa thành sản phẩm có sức cạnh tranh cao, năng lực sản xuất ổn định, từ đó phù hợp với chiến lược và mục tiêu phát triển của công ty.

Đơn vị có hai khu vực phòng thí nghiệm R&D chuyên biệt với chức năng rõ ràng và thiết bị hiện đại:

  • Phòng thí nghiệm Phân tích: Được trang bị các thiết bị hiện đại như hệ thống chưng cất đạm Kjeldahl, máy phân tích kích thước hạt, kính hiển vi, máy đồng hóa cao áp… Tập trung vào phân tích đặc tính chức năng và kiểm tra tính chất lý hóa của sản phẩm, cung cấp nền tảng kỹ thuật vững chắc để cải thiện chất lượng sản phẩm hiện có và phát triển sản phẩm mới.

Thiết bị phòng thí nghiệm Phân tích

  • Phòng thí nghiệm Ứng dụng: Được trang bị thiết bị nhà bếp, lò nướng, máy nhũ hóa chân không, máy tạo hạt, máy đo cấu trúc, máy đo độ nhớt và nhiều thiết bị tiên tiến khác, có thể nhanh chóng phát triển mẫu và mô phỏng các quy trình sản xuất hàng loạt theo nhu cầu của khách hàng và chiến lược phát triển của bộ phận kinh doanh.

Thiết bị phòng thí nghiệm Ứng dụng

Đội ngũ R&D của đơn vị bao gồm những tài năng trẻ, tràn đầy nhiệt huyết và kinh nghiệm phong phú, có nền tảng đa dạng và đều tốt nghiệp từ các tổ chức học thuật danh tiếng. Các thành viên của đội ngũ R&D đầy tinh thần trách nhiệm và sứ mệnh đối với công việc, sẵn sàng tích cực đầu tư và liên tục đổi mới để tạo giá trị và thúc đẩy sự phát triển bền vững của công ty.

Định hướng phát triển của đơn vị đặc biệt chú trọng vào việc phát triển các sản phẩm thực phẩm hướng đến sức khỏe, có năng lực nghiên cứu phát triển vững mạnh và có thể tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, chức năng vượt trội, đáp ứng kỳ vọng của người tiêu dùng hiện đại về dinh dưỡng, tự nhiên và an toàn, đồng thời không ngừng tạo ra giá trị và sự tin cậy cho công ty.

Trong tương lai, đơn vị sẽ tiếp tục tăng cường năng lực nghiên cứu phát triển, mở rộng phát triển đa dạng, trở thành nền tảng vững chắc cho mục tiêu phát triển lành mạnh, giá trị cao và quốc tế hóa của công ty.

“Chứng nhận hệ thống quản lý”

I. Chứng nhận hệ thống quản lý:

Stt

Hệ thống quản lý

Năm chứng nhận

Phạm vi được chứng nhận

Cơ quan chứng nhận

Giấy chứng nhận

01

KOSHER

1999

(Organic) Glucose/Maltose Syrup, (Organic)
Rice Protein Concentrate, (Organic) Rice
Syrup, (Organic) Maltodextrin, (Organic)
Tapioca Syrup Solids, Corn/ Maize Starch
Pregel, Glutinous Rice Flour Pregel, Glutinous
Rice Starch Pregel, L-Glutamic Acid,
Modified Starch, Monopotassium L-
Glutamate, Monosodium L-Glutamate,
Monosodium Glutamate Purity Greater Than
or Equal 99%, Native Tapioca Starch, Organic
Tapioca Starch Pregel, Organic Tapioca Syrup, Potato Starch Pregel, Pregelatinized Modified Starch, Rice Flour Pregel, Rice Starch Pregel, Rice Syrup Solids, Syrup Solid, Tapioca Starch Pregel, Tapioca Syrup.
Waxy Corn Starch Pregel.

Orthodox Union

Kosher

 

2023 Rice Starch, Rice Flour, Glutinous Rice Starch, Glutinous Rice Flour, Organic Rice Flour

02

HALAL

(HCA)

2000

Monosodium Glutamate, Monopotassium L-
Glutamate, Glutamic Acid (GA), Modified
Starch, Maltose Syrup/Glucose Syrup,
Organic Maltose Syrup/Organic Glucose
Syrup, Rice Syrup, Organic Rice Syrup,
Tapioca Syrup, Organic Tapioca Syrup, Rice
Protein Concentrate, Rice Syrup Solids,
Tapioca Syrup Solids, Organic Tapioca Syrup
Solids, Tapioca Maltodextrin, Organic Tapioca
Maltodextrin, Pregelatinized Modified Starch,
Tapioca Starch Pregel, Organic Tapioca Starch Pregel, Glutinous Rice Flour Pregel, Glutinous Rice Starch Pregel, Rice Starch Pregel, Waxy Corn Starch Pregel, Corn/Maize Starch Pregel, Rice Flour Pregel, Potato Starch Pregel.

Halal Certification Agency

HALAL JAKIM

2023

Rice Starch, Rice Flour, Glutinous Rice Starch,
Glutinous Rice Flour, Organic Rice Flour

03

HALAL
CERTIFICATE
(PBJPH)

2013

Monosodium Glutamate, Glutamic acid

PBJPH

HALAL for MSG

Modified Starch, Pregelatinized Modified
starch, Tapioca Starch Pregel, Organic
Tapioca Starch Pregel, Glutinous Rice Flour
Pregel, Glutinous Rice Starch Pregel, Rice
Starch Pregel, Waxy Corn Starch Pregel, Corn/Maize Starch Pregel, Rice Flour Pregel,
Potato Starch Pregel, Maltose Syrup/Glucose
Syrup, Organic Maltose Syrup/Glucose Syrup,
Tapioca Syrup, Organic Tapioca Syrup, Rice
Syrup, Organic Rice Syrup, Tapioca
Maltodextrin, Organic Tapioca Maltodextrin,
Tapioca Syrup Solids, Organic Tapioca Syrup
Solids, Rice Protein Concentrate, Organic
Rice Protein Concentrate, Rice Syrup Solids.

PBJPH

HALAL for Starch

04

ISO 9001

2001

Manufacture of Glutamic Acid (GA),
Monosodium L-Glutamate (MSG),
Monopotassium L-Glutamate (MPG),
Seasoning, Mixed Flavor Enhancer, Maltose
Syrup/Glucose Syrup, Rice Syrup, Syrup
Solids, Rice Protein Concentrate,
Maltodextrin, Starch and Modified Starch
Pregelatinized Modified starch/ Pregelatinized Starch, Hydrochloric Acid (HCl), Sodium Hydroxide (NaOH), Sodium Hypochloride (NaOCl), Mineral Organic Fertilizer Granule, Bio-Organic Fertilizer Liquid, Venatto Polyglutamic Acid Broth, Condensed Molasses Fermentation Solubles – CMS (Liquid & Granule), Vedafeed Polyglutamic Acid Broth,
Condensed Molasses Fermentation Solubles
Plus (CMS+), L- Lysine Monohydrochloride (LYH).

SGS

ISO 9001:2015

2022 Manufacture of Fly ash, Bottom ash (slag), and Concrete bricks.
2023 Manufature of Rice starch, Rice flour, Glutinous Rice starch, Glutinous Rice flour

05

HACCP

2005

Manufacture of Monosodium L- Glutamate (MSG), Manufacture of Glutamic Acid (GA),
Manufacture of Dried Seasoning,
Manufacture of Modified Starch, Manufacture of Pregelatinized Starch, Manufacture of Modified Starch Pregel, Manufacture of Maltose Syrup, Manufacture of Glucose Syrup, Manufacture of Rice Syrup,
Manufacture of Rice Protein Concentrate, Manufacture of Maltodextrin, Manufacture of Syrup Solids, Manufacture of Monopotassium L-Glutamate (MPG). All Packed in Plastic Packaging and Kraft paper.

SGS

HACCP

2023 Manufature of Rice starch, Rice flour, Glutinous Rice starch, Glutinous Rice flour,
all packed in plastic/paper packaging

06

FSSC 22000

2011

Manufacture of Monosodium L- Glutamate
(MSG), Manufacture of Glutamic Acid (GA),
Manufacture of Dried Seasoning, Manufacture of Modified Starch, Manufacture of Pregelatinized Starch, Manufacture of Modified Starch Pregel, Manufacture of Maltose Syrup, Manufacture of Glucose Syrup,  Manufacture of Rice Syrup, Manufacture of Rice Protein Concentrate, Manufacture of Maltodextrin, Manufacture of Syrup Solids, Manufacture of Monopotassium L-Glutamate (MPG).

All Packed in Plastic Packaging and Kraft paper

SGS

FSSC 22000

2023 Manufature of Rice starch, Rice flour,
Glutinous Rice starch, Glutinous Rice flour, all  packed in plastic/paper packaging

07

GMP+Feed Safety Assurance

2015

Condensed Molasses Fermentation Solubles(L-Glutamate Production Residue meal),
Condensed Molasses Fermentation Solubles Pellets(L-Glutamate Production Residue Meal),
Condensed Molasses Fermentation Solubles Plus (L-Glutamate Production Residue Meal and Molasses).

SGS

GMP+Feed Safety Assurance

08

ISO17025

2010

Center Laboratory
(Field of Accreditation: Chemical, Biological)

Bureau of
Accreditation,
Ministry of
Science &
Technology,
Vietnam.

ISO17025

09

ISO14001

2004

Manufacture of Glutamic Acid (GA),
Monosodium Glutamate (MSG), Seasoning,
Starch (Tapioca Starch), Syrup (Maltose
Syrup/Glucose Syrup), Modified Starch,
Protein Concentrate, Non-Dairy Creamer,
Syrup Solid, Maltodextrin/ Dextrin, Sodium
Hydroxide (NaOH), Hydrochloric Acid (HCl),
Sodium Hypochloride (NaOCl), L- Lysine
Monohydrochloride (Feed Grade), PGA (Poly
Glutamic Acid), Vedagro Oganic Fertilizer,
Vedafeed Feed Additive, Condensed Molasses
Fermentation Solubles (CMS)

BSI

ISO 14001

10

ISO 45001

2018

Manufacture of Glutamic Acid (GA),
Monosodium Glutamate (MSG), Seasoning,
Starch (Tapioca Starch), Syrup (Maltose
Syrup/Glucose Syrup), Modified
Starch,Protein Concentrate, Non-Dairy
Creamer, Syrup Solid, Maltodextrin/ Dextrin,
Sodium Hydroxide (NaOH), Hydrochloric
Acid (HCl), Sodium Hypochloride (NaOCl),
L- Lysine Monohydrochloride (Feed Grade),
PGA (Poly Glutamic Acid), Vedagro Oganic
Fertilizer, Vedafeed Feed Additive, Condensed Molasses Fermentation Solubles (CMS)

BSI

ISO 45001 2018

11

ISO 50001: 2011

2016

Manufacture of Glutamic Acid, Monosodium
Glutamate (MSG), Seasoning, Starch (Tapioca
Starch), Syrup (MaltoseSyrup/GlucoseSyrup),
Modified Starch, Protein Concentrate, Non-Dairy Creamer, Syrup Solid,Maltodextrin/Dextrin, Sodium
Hydroxide (NaOH), Hydrochloric Acid (HCl),
Sodium Hypochloride (NaOCl), L- Lysine
Monohydrochloride (Feed Grade), PGA (Poly
Glutamic Acid), Vedagro Oganic Fertilizer,
Vedafeed Feed Additive, Condensed Molasses Fermentation Solubles (CMS).

BSI

ISO 50001

12

Organic EU

2015

Organic Glucose syrup (Formula 1), Organic
Maltose syrup (Formula 1), Organic Tapioca
Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup
HMO DE 22 to HMO DE 70 (Formula 1),
Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/
Organic Tapioca Syrup LGO DE 22 to LGO
DE 70 (Formula 1), Tapioca Syrup DE 22 to
DE 70/ Organic Tapioca Syrup LMO DE 22 to
LMO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca
Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup
MGO DE 22 to MGO DE 70 (Formula 1),
Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/
Organic Tapioca Syrup MMO DE 22 to MMO
DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca
Maltodextrin, Organic Tapioca Syrup Solids,
Organic Tapioca Starch Pre-gel (formula 1),
Organic Tapioca Starch Pre-gel (formula 2),
Organic Rice Flour

Control Union Certifications

Organic EU

13

Organic NOP

2015

Organic Glucose syrup (Formula 1), Organic Glucose syrup (Formula 2), Organic Maltose
syrup (Formula 1), Organic Maltose syrup (Formula 2), Organic Tapioca Syrup DE 22 to
DE 70/ Organic Tapioca Syrup HMO DE 22 to HMO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca
Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup HMO DE 22 to HMO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/
Organic Tapioca Syrup LGO DE 22 to LGO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup LGO
DE 22 to LGO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup LMO DE 22 to LMO DE 70
(Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup LMO DE 22 to
LMO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup
MGO DE 22 to MGO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/
Organic Tapioca Syrup MGO DE 22 to MGO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Syrup
DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup MMO DE 22 to MMO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic
Tapioca Syrup MMO DE 22 to MMO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Maltodextrin, Organic Tapioca Syrup Solids, Organic
Tapioca Starch Pre-gel (formula 1), Organic Tapioca Starch Pre-gel (formula 2), Organic Rice Flour.

Control Union Certifications

Organic NOP

14 ISO 14064-1:2018 2023 The Manufacture of Glutamic acid
(GA),Monosodium Glutamate
(MSG),Monopotassium L-Glutamate (MPG), Seasoning, Starch (Tapioca Starch),
Syrup(Maltose Syrup/Glucose Syrup),Modified Starch, Protein Concentrate, Non-dairy creamer, Syrup solid, Maltodextrin/Dextrin, Sodium Hydroxide
(NaOH), Hydrochloric Acid (HCl), Sodium Hypochloride(NaClO), L-Lysine Monohydrochloride(Feed Grade), PGA (Poly Gutamic Acid),Vedagro Organic Fertilizer, Vedafeed Feed  Additive, Condensed Molasses Fermentation Solubles (CMS), Starch Pregel, Pregelatinized
Modified Starch, Gallic acid.
BSI ISO 14064-1

 II. Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh:

Stt

Phạm vi chứng nhận

Số Giấy chứng nhận

Thời gian cấp giấy chứng nhận

Cơ quan cấp giấy chứng nhận

1

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

0052/GCN-BVTV-PB

24/12/2021

Cục Bảo Vệ Thực Vật

2

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

75/057/2022/TACN/CN

26/04/2022

Cục Chăn nuôi

3

Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

75/187/2023/TACN/CN 01/11/2023 Cục Chăn nuôi
4 Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản TS000054 31/12/2019 Tổng Cục Thủy sản

 III. Hồ sơ công bố các sản phẩm của công ty:

Các sản phẩm công bố được cấp giấy chứng nhận bởi cơ quan bên ngoài.

STT

Tên Sản Phẩm

Số Giấy chứng nhận

Thời gian cấp giấy chứng nhận

Cơ quan cấp giấy chứng nhận

A. Nhóm sản phẩm hóa chất (Công bố hợp chuẩn)

1

Natri Hydroxit

NaOH 32%

08/TB-TĐC

24/03/2023

Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai

2

Natri Hydroxit
NaOH 45%

07/TB-TĐC

24/03/2023

Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai

3

Axít clohydric

HCl 32%

09/TB-TĐC

04/04/2023

Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai

4

Natri Hydroxit

NaOH 50%

18/TB-TĐC

24/04/2023

Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai

B. Nhóm sản phẩm hóa chất (Công bố hợp quy)

1 Natri Hydroxit (xút)- NaOH 32% cấp
công nghiệp
47/TB-SCT

 

3557/TB-SCT

25/11/2024

 

09/06/2022

Sở Công Thương Đồng Nai
2 Natri Hydroxit (xút)- NaOH 45% cấp
công nghiệp
Sở Công Thương Đồng Nai
3 Natri Hydroxit (xút)- NaOH 50% cấp
công nghiệp
Sở Công Thương Đồng Nai

C. Nhóm sản phẩm phân bón (Công bố hợp quy)

1

Phân hữu cơ khoáng Vedagro dạng viên

399/TB-TTBVTV&TL

28/04/2023

Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai

2

Phân hữu cơ khoáng Vedagro 7,5-4

399/TB-TTBVTV&TL

28/04/2023

Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai

3

Phân hữu cơ khoáng Vedagro 8-2-4

399/TB-TTBVTV&TL

28/04/2023

Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai

4

Phân hữu cơ khoáng Vedagro 11-2,5-4,5

399/TB-TTBVTV&TL

28/04/2023

Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai

5

Phân bón sinh học Venatto PGA Broth 350

399/TB-TTBVTV&TL

28/04/2023

Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai

6

Phân bón hữu cơ sinh học Vedagro dạng lỏng

399/TB-TTBVTV&TL

28/04/2023

Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai

D. Nhóm sản phẩm thức ăn chăn nuôi

1

Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+55)

TCCS 51:2020/VDN

27/01/2021

Cục Chăn nuôi
15595-1/21-CNVN-ĐTV2

2

Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+64)

TCCS 52:2020/VDN

27/01/2021

Cục Chăn nuôi
15598-1/21-CNVN-ĐTV2

3

Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+73)

TCCS 53:2020/VDN

17/02/2021

Cục Chăn nuôi
15720-1/21-CNVN-ĐTV2

4

Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+82)

TCCS 54:2020/VDN

27/01/2021

Cục Chăn nuôi
15599-1/21-CNVN-ĐTV2

5

Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+91)

TCCS 55:2020/VDN

27/01/2021

Cục Chăn nuôi
15596-1/21-CNVN-ĐTV2

6 Nguyên liệu, thức ăn truyền thống cung cấp Protein cho thức ăn chăn nuôi (Vedafeed dạng viên) TCCS 50:2020/VDN 06/11/2020  

Sở NN & PTNT Đồng Nai
1675/TB-CCCNTY

 

7

Nguyên liệu, thức ăn truyền thống cung cấp Protein cho thức ăn chăn nuôi (Vedafeed dạng lỏng)

TCCS 56:2020/VDN

17/11/2020

8

Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (Vedafeed SP)

TCCS 19:2020/VDN

27/01/2021

Cục Chăn nuôi
15597-1/21-CNVN-ĐTV2

9

ROTAM- PRO

TCCS 18:2021/VDN

26/01/2021

Cục Chăn nuôi
020-1/21-CN

10 Thức ăn bổ sung VEDAFEED POLYGLUTAMIC ACID cho gia súc, gia cầm

TCCS
89:2023/VDN

23/04/2024 Cục Chăn nuôi
29915-4/24-CNVN-ĐTV2
11 Rotam – CS TCCS
31:2020/VDN
21/10/2020  

E. Nhóm sản phẩm thức ăn thủy sản (Được cấp mã tiếp nhận thức ăn thủy sản)

1

Nguyên liệu sản xuất
thức ăn thủy sản
(CMS + 91)

01-031953

19/07/2023

Cục Thủy sản

2

Nguyên liệu sản xuất
thức ăn thủy sản
(CMS + 55)
01-031963 25/09/2024 Cục Thủy sản

3

Nguyên liệu sản xuất
thức ăn thủy sản
(Phụ phẩm thu được
sau quá trình sản
xuất bột ngọt)
Vedafeed dạng viên

1013056

20/07/2023

Cục Thủy sản

4 Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản:Tinh bột oxy hóa
(Tinh bột biến tính ET)
01-053093 05/11/2024 Cục Thủy sản
5 Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột Distarch
Adipat Acetylat (Tinh bột biến tính CBA)
01-053090 05/11/2024 Cục Thủy sản
6 Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột Distarch
Phosphat Acetylat (Tinh bột biến tính CB)
01-053088 05/11/2024 Cục Thủy sản
7 Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột Acetate este hóa với Vinyl Acetate (Tinh bột biến tính BS) 01-053087 05/11/2024 Cục Thủy sản
8 Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột natri octenyl succinat (tinh bột biến tính KS) 01-053086 05/11/2024 Cục Thủy sản
9 Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột distarch
phosphat (tinh bột biến tính CT)
01-053052 04/11/2024 Cục Thủy sản

F. Vật liệu xây dựng

1 Gạch bê tông 350/TB-SXD 15/11/2022 Sở Xây Dựng Đồng Nai
2 Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng 363/TB-SXD 29/11/2022 Sở Xây Dựng Đồng Nai

**Các sản phẩm do Công ty tự công bố và tự chịu trách nhiệm về chất lượng.

 STT

Tên Sản phẩm

Số Tiêu chuẩn công bố

Thời gian công bố

Quyết định, công
văn sửa đổi, bổ sung

G. Sản phẩm tinh bột

1

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Phosphated Distarch Phosphat (Tinh bột biến tính RT)

TCCS 19/VDN/2022

14/07/2022

2

Tinh bột biến tính CB hồ hóa

TCCS 27/VDN/2022

04/10/2022

3

Tinh bột khoai tây

TCCS 32/VDN/2022

29/12/2022

4

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Acetylated Oxydized Starch Pregel (Tinh Bột Biến Tính EB hồ hóa)

TCCS 30/VDN/2023

12/06/2023

5

Bột gạo hồ hóa

TCCS 46/VDN/2023

19/06/2023

032/24/QĐ-VDN
0107/24/CV-VDN

6

Cationic Starch
(Tinh bột biến tính JT – Cấp công nghiệp)

TCCS 49/VDN/2023

01/01/2024

7

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat (Tinh bột biến tính CBA )

TCCS 50/VDN/2023

01/01/2024

8

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Phosphat Acetylat (Tinh bột biến tính CB )

TCCS 51/VDN/2023

01/01/2024

9

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Phosphat  (Tinh bột biến tính CT )

TCCS 52/VDN/2023

01/01/2024

118/24/QĐ-VDN
0999/24/CV-VDN

10

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Natri Octenyl Sucinat (Tinh bột biến tính KS )

TCCS 53/VDN/2023

01/01/2024

11

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat (Tinh bột bắp biến tính CBA)

TCCS 54/VDN/2023

01/01/2024

12

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột oxy hóa (Tinh bột biến tính ET)

TCCS 55/VDN/2023

01/01/2024

13

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Acetylated Oxydized Starch (Tinh bột biến tính EB )

TCCS 56/VDN/2023

01/01/2024

140/24/QĐ-VDN
1134/24/CV-VDN

14

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Starch Acetate este hóa với Vinyl Acetate(Tinh bột biến tính BS)

TCCS 57/VDN/2023

01/01/2024

15

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Acetat (Tinh bột biến tính BS(A))

TCCS 58VDN/2023

01/01/2024

141/24/QĐ-VDN
1199/24/CV-VDN

16

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Acetat Pregel (Tinh bột biến tính BS hồ hóa)

TCCS 59/VDN/2023

01/01/2024

17

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Natri Octenyl Sucinate Pregel (Tinh bột biến tính KS hồ hóa)

TCCS 60/VDN/2023

01/01/2024

18

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat Pregel (Tinh bột bắp biến tính CBA hồ hóa)

TCCS 61VDN/2023

01/01/2024

19

Tinh bột khoai tây hồ hóa

TCCS 62/VDN/2023

01/01/2024

20

Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat Pregel (Tinh bột biến tính CBA hồ hóa)

TCCS 63/VDN/2023

01/01/2024

21 Tinh bột nếp TCCS 67/VDN/2023 21/08/2023 006/24/QĐ-VDN
0069/24/CV-VDN
22 Tinh bột gạo TCCS 68/VDN/2023 31/07/2023 007/24/QĐ-VDN
0070/24/CV-VDN
23 Bột nếp TCCS 69/VDN/2023 21/08/2023 008/24/QĐ-VDN
0071/24/CV-VDN
24 Bột gạo TCCS 70/VDN/2023 14/09/2023 009/24/QĐ-VDN
0072/24/CV-VDN
25 Tinh bột bắp hồ hóa TCCS 75/VDN/2023 10/08/2023 031/24/QĐ-VDN
0106/24/CV-VDN
107/24/QĐ-VDN
866/24/CV-VDN
26 Tinh bột bắp nếp hồ hóa TCCS 88/VDN/2023 01/01/2024 – 
27 Tinh bột nếp hồ hóa TCCS 91/VDN/2023 18/12/2023 029/24/QĐ-VDN
0104/24/CV-VDN
28 Tinh bột gạo hồ hóa TCCS 92/VDN/2023 18/12/2023 030/24/QĐ-VDN
0105/24/CV-VDN
29 Tinh bột trộn hồ hóa TCCS 02/VDN/2024 05/03/2024 056/24/QĐ-VDN
0474/24/CV-VDN 
30 Acetylated Oxydized Starch (Tinh bột biến tính EB – Cấp công nghiệp) TCCS 22/VDN/2024 01/02/2024 – 
31 Tinh bột oxy hóa (Tinh bột biến tính ET – Cấp công nghiệp) TCCS 23/VDN/2024 01/03/2024  –
32 Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: DistarchPhosphatPregel (Tinh bột biến tính CT hồ hóa) TCCS 24/VDN/2024 01/03/2024  –
33 Tinh bột sắn hồ hóa TCCS 25/VDN/2024 01/03/2024
34 Bột gạo nếp hồ hóa TCCS 26/VDN/2024 01/03/2024
35 Tinh bột khoai tây TCCS 41/VDN/2024 09/05/2024
H. Sản phẩm hóa chất

1

Sulfuric Acid H 2 SO 4 98%

TCCS 25/VDN/2019
(Nhà sản xuất: Namhae
Chemical Corp)

31/08/2019

2

Sulfuric Acid H 2 SO 4 98%

TCCS 16:2021/VDN
(Nhà sản xuất: Farm
Hannong Co., Ltd)

28/07/2021

3

Sulfuric Acid H2SO4 98%

TCCS 84:2023/VDN
(Nhà sản xuất: Công ty TNHH Đồng Đông Nam Trung Quốc)

17/10/2023

4 GA-100 BIO

TCCS 85:2023/VDN

27/11/2023 – 
5 Natri hypoclorit NaClO 10% TCCS 93:2023/VDN) 25/11/2023
6 Natri hypoclorit NaClO 12% TCCS 94:2023/VDN 25/11/2023  –
7 Sulfuric Acid H2SO4 98% TCCS 21:2024/VDN
(Nhà sản xuất: Hibi Kyodo Smelting Co.,ltd. Tamano Smelter)
14/03/2024
8 Natri Hydroxit (Xút) – NaOH 32% Cấp công nghiệp TCCS 71:2024/VDN 15/11/2024
9 Natri Hydroxit (Xút) – NaOH 45% Cấp công nghiệp TCCS 72:2024/VDN 15/11/2024
I. Nhóm sản phẩm gia vị

1

Hạt nêm gà hương nấm

TCCS 15/VDN/2018

16/05/2018

224/23/QĐ-VDN
1316/23/CV-VDN

2

Hạt nêm gà

TCCS 24/VDN/2020 (xuất khẩu)

20/04/2020

225/23/QĐ-VDN
1317/23/CV-VDN

3

Hạt nêm heo

TCCS 25/VDN/2020 (xuất khẩu)

20/04/2020

226/23/QĐ-VDN
1318/23/CV-VDN

4 Hạt nêm xương hầm Vedan Mommy TCCS 06/VDN/2022 03/05/2022 018/23/QĐ-VDN
220/23/QĐ-VDN
1306/23/CV-VDN 
5 Hạt nêm nấm hương rau củ TCCS 01/VDN/2023 09/01/2023 0701/23/CV-VDN
1150/23/CV-VDN
222/23/QĐ-VDN
1308/23/CV-VDN 
6 Hạt nêm tôm thịt Vedan Mommy TCCS 27/VDN/2023 29/03/2023 223/23/QĐ-VDN
1309/23/CV-VDN
0311/24/CV-VDN
1057/24/CV-VDN 
7 Hạt nêm thịt heo Vedan TCCS 82/VDN/2023 31/12/2023 0283/24/CV-VDN
1017/24/CV-VDN 
8 Hạt nêm xương hầm Vedan TCCS 20/VDN/2024 20/04/2024 0491/24/CV-VDN
1018/24/CV-VDN
9 Hạt nêm thịt thăn, xương ống và tủy Vedan Mommy TCCS 42/VDN/2024 24/06/2024 0843/24/CV-VDN
10 Hạt nêm vị heo Happiness TCCS 73/VDN/2024 15/10/2024
11 Hạt nêm vị xương hầm Happiness TCCS 77/VDN/2024 21/10/2024
12 Tương đậu đặc biệt TCCS 29/VDN/2023 31/05/2023 194/23/QĐ-VDN
1242/23/CV-VDN
13 Gia vị bột chiên TCCS 80/VDN/2024 17/12/2024

J. Nhóm sản phẩm đường

1

Maltose syrup (DE: 20 ~ 60)

TCCS 04/VDN/2018

29/03/2018

067/22/QĐ-VDN
1098/22/CV-VDN
046/24/QĐ-VDN
0196/24/CV-VDN

2

Glucose syrup (DE: 20 ~ 70)

TCCS 05/VDN/2018

29/03/2018

068/22/QĐ-VDN
1098/22/CV-VDN
040/24/QĐ-VDN
0170/24/CV-VDN

3

Maltose syrup (DE: 20 ~ 50)

TCCS 10/VDN/2018

02/05/2018

0215/20/CV-VDN
1098/22/CV-VDN
044/24/QĐ-VDN
0194/24/CV-VDN

4

Maltose syrup (DE: 50 ~ 70)

TCCS 11/VDN/2018

02/05/2018

1098/22/CV-VDN
045/24/QĐ-VDN
0195/24/CV-VDN

5

Glucose syrup (DE: 20 ~ 26)

TCCS 12/VDN/2018

02/05/2018

1098/22/CV-VDN
038/24/QĐ-VDN
0168/24/CV-VDN

6

Glucose syrup (DE: 26 ~ 50)

TCCS 13/VDN/2018

02/05/2018

1098/22/CV-VDN
037/24/QĐ-VDN
0167/24/CV-VDN

7

Glucose syrup (DE: 50 ~ 75)

TCCS 14/VDN/2018

02/05/2018

1098/22/CV-VDN
036/24/QĐ-VDN
0166/24/CV-VDN

8

Đường Glucose Hữu Cơ (DE: 20-70)

TCCS 06/VDN/2019

31/01/2019

069/22/QĐ-VDN 039/24/QĐ-VDN 0169/24/CV-VDN 1026/24/CV-VDN

9

Tapioca Glucose Syrup (DE: 20-26)

TCCS 59/VDN/2020

12/11/2020

075/22/QĐ-VDN 020/23/QĐ-VDN 041/24/QĐ-VDN 0171/24/CV-VDN

10

Mạch nha Glucose (DE 46-50)

TCCS 25/VDN/2021

02/11/2021

078/22/QĐ-VDN 054/24/QĐ-VDN 0448/24/CV-VDN

11

Mạch nha Maltose (DE 38-42)

TCCS 26/VDN/2021 02/11/2021 079/22/QĐ-VDN 055/24/QĐ-VDN 0449/24/CV-VDN
12 Maltosedextrin TCCS 31/VDN/2023 10/05/2023 034/24/QĐ-VDN 0143/24/CV-VDN
13 Maltosedextrin hữu cơ TCCS 32/VDN/2023 10/05/2023 033/24/QĐ-VDN 0142/24/CV-VDN
14 Mạch nha gạo (DE 20-70) TCCS 76/VDN/2023 24/08/2023 016/25/QĐ-VDN
15 Đường mạch nha (Maltose syrup) DE: 20-70 TCCS 62/VDN/2024 30/10/2024
16 Đường mạch nha (Glucose syrup) DE: 20-70 TCCS 63/VDN/2024 30/10/2024

K. Nhóm sản phẩm phụ gia thực phẩm

1

Nước bột ngọt

TCCS 24/VDN/2019

05/09/2019

095/24/QĐ-VDN 0806/24/CV-VDN

2

Bột ngọt Vedan Yess

TCCS 03/VDN/2021

22/02/2021

0514/21/CV-VDN

3

Natri Carbonat

TCCS 10/VDN/2021

22/03/2021

4

Nước bột ngọt B

TCCS 13/VDN/2021

10/05/2021

096/24/QĐ-VDN 0807/24/CV-VDN

5

Curdlan ST

TCCS 45/VDN/2021

10/11/2021

031/23/QĐ-VDN

6

Dinatri 5′- Ribonucleotid
(I +G)

TCCS 01/VDN/2022 19/02/2022 0445/22/CV-VDN 029/23/QĐ-VDN
7 Bột ngọt Saji TCCS 10/VDN/2022 30/10/2022 1108/23/CV-VDN 
8 Bột ngọt Orsan TCCS 11/VDN/2022 30/10/2022 0701/24/CV-VDN 
9 Bột ngọt Vedan TCCS 12/VDN/2022 30/10/2022 0700/23/CV-VDN
0291/24/CV-VDN
0310/24/CV-VDN
0579/24/CV-VDN
1019/24/CV-VDN
10 Bột ngọt Veyu TCCS 13/VDN/2022 30/10/2022  –
11 Hỗn hợp tăng vị bột ngọt TCCS 29/VDN/2022 05/11/2022 030/23/QĐ-VDN 
12 L-Glutamic Acid (A-GA) TCCS 39/VDN/2022 30/12/2022  –
13 Natri cacbonat (NSX Tân Tiến) TCCS 66/VDN/2023 08/07/2023 – 
14 Phụ gia thực phẩm – Curdlan NS TCCS 70/VDN/2024 16/12/2024

L. Nguyên liệu sản xuất thực phẩm

1

Chiết xuất nấm men Aromild TM

TCCS 15/VDN/2020

10/07/2020

050/23/QĐ-VDN

M. Bánh, kẹo
1 Bánh kem xốp hương ca cao Vedan More TCCS 20/VDN/2020 07/03/2020 1166/22/CV-VDN 0295/23/CV-VDN 012/23/QĐ-VDN 069/23/QĐ-VDN 0172/23/QĐ-VDN 1193/23/CV-VDN
2 Bánh kem xốp hương dâu Vedan More TCCS 21/VDN/2020 16/03/2020 1166/22/CV-VDN 013/23/QĐ-VDN 0171/23/QĐ-VDN 1192/23/CV-VDN
3 Bánh kem xốp hương sữa Vedan More TCCS 22/VDN/2020 07/03/2020 1166/22/CV-VDN
044/23/QĐ-VDN 0176/23/QĐ-VDN 1197/23/CV-VDN
4

Bánh kem xốp hương dừa Vedan More

TCCS 03/VDN/2022 26/01/2022 1166/22/CV-VDN 010/23/QĐ-VDN 0170/23/QĐ-VDN 1191/23/CV-VDN 1270/23/CV-VDN
5 Bánh kem xốp hương Caramel latte Vedan More TCCS 42/VDN/2023 17/07/2023 0184/23/QĐ-VDN 1213/23/CV-VDN
6 Bánh kem xốp hương Red velvet Vedan more TCCS 78/VDN/2023 04/09/2023 0187/23/QĐ-VDN 1216/23/CV-VDN
7 Bánh kem xốp hương phô mai chanh TCCS 79/VDN/2023 30/08/2023 0188/23/QĐ-VDN 1217/23/CV-VDN
8 Kẹo dẻo Dr.Bear vị dâu TCCS 33/VDN/2023 30/09/2023 0178/23/QĐ-VDN 1207/23/CV-VDN 061/24/QĐ-VDN 0528/24/CV-VDN 064/24/QĐ-VDN 0624/24/CV-VDN 1016/24/CV-VDN
9 Kẹo dẻo Dr.Bear hương bánh kem colorful TCCS 34/VDN/2023 30/09/2023 0179/23/QĐ-VDN 1208/23/CV-VDN 060/24/QĐ-VDN 0527/24/CV-VDN 063/24/QĐ-VDN 0623/24/CV-VDN 1016/24/CV-VDN
10 Kẹo dẻo Dr.Bear vị xoài Peelabel TCCS 58/2024/VDN 19/09/2024
11 Kẹo dẻo Dr.Bear vị nho Fruity Burst TCCS 59/2024/VDN 19/09/2024
12 Kẹo dẻo Dr.Bear vị đào Fruity Burst TCCS 60/2024/VDN 19/09/2024
13 Kẹo dẻo Dr.Bear vị nho xanh Peelabel TCCS 61/2024/VDN 19/09/2024
14 Kẹo xốp Marshmallow Dr.Bear hương nho TCCS 64.VDN.2024 13/10/2024 1187/24/CV-VDN
15 Kẹo xốp Marshmallow Dr.Bear hương việt quất TCCS 65.VDN.2024 13/10/2024 1186/24/CV-VDN
16 Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình gấu TCCS 66.VDN.2024 13/10/2024
17 Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình sâu TCCS 67.VDN.2024 13/10/2024
18 Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình khối TCCS 68.VDN.2024 13/10/2024
19 Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình salad trái cây TCCS 69.VDN.2024 13/10/2024

N. Thực phẩm mặn ăn liền

1 Mì snack nguyên vị Baby star TCCS 09/VDN/2020 15/06/2020 0752/20-CV-VDN 034/23/QĐ-VDN 174/23/QĐ-VDN 1195/23/CV-VDN 
2 Mì snack Baby star vị cay – sợi lớn TCCS 12/VDN/2020 31/03/2020 0722/20/CV-VDN 035/23/QĐ-VDN 173/23/QĐ-VDN 1194/23/CV-VDN 1158/24/CV-VDN
3 Mì snack Baby star nguyên vị – sợi lớn TCCS 18/VDN/2020 31/03/2020 0688/20/CV-VDN
039/23/QĐ-VDN 1152/23/CV-VDN 175/23/QĐ-VDN 1196/23/CV-VDN 1158/24/CV-VDN 
4 Mì snack baby star vị bánh xèo Okonomiyaki Osaka TCCS 73/VDN/2023 03/07/2023 185/23/QĐ-VDN 1214/23/CV-VDN
5 Mì snack baby star vị tôm Sakura TCCS 74/VDN/2023 04/07/2023 186/23/QĐ-VDN 1215/23/CV-VDN
6 Snack Konjac vị cay Jin’s Jinzai TCCS 27/VDN/2024 11/05/2024
7 Snack Konjac vị BBQ Jin’s Jinzai TCCS 28/VDN/2024 10/05/2024
8 Snack Protein đậu nành vị cay Jin’s Jinzai TCCS 29/VDN/2024 11/05/2024
9 Snack Protein đậu nành vị BBQ Jin’s Jinzai TCCS 30/VDN/2024 11/05/2024
Q. Nước chấm và các sản phẩm tương tự
1 Tương ớt Vedan TCCS 58/VDN/2020 17/11/2020 0323/21/CV-VDN 028/23/QĐ-VDN 003/24/QĐ-VDN 0039/24/CV-VDN 
2 Nước mắm Vedan 40N TCCS 05/VDN/2021 10/05/2021 0763-21-CV-VDN 1046/21/CV-VDN 077/22/QĐ-VDN 021/23/QĐ-VDN 
3 Tương cà Vedan TCCS 24/VDN/2022 14/11/2022 023/23/QĐ-VDN 002/24/QĐ-VDN 0038/24/CV-VDN
4 Nước mắm Vedan TCCS 28/VDN/2022 24/10/2022 024/23/QĐ-VDN 0799/23/CV-VDN 0823/23/CV-VDN 
5 Nước chấm Vedan TCCS 01/VDN/2024 01/04/2024
6 Nước tương Vedan TCCS 01/VDN/2025 04/03/2025
P. Quả, hạt 
1 Hạt và trái cây khô ăn liền tổng hợp TCCS 16/VDN/2020 31/03/2020 0581/20/CV-VDN 0676/20/CV-VDN 059/22/QĐ-VDN 033/23/QĐ-VDN 168/23/QĐ-VDN 0856/24/CV-VDN
2 Hạt hướng dương Chacheer nguyên vị TCCS 08/VDN/2021
(Sản xuất: Thái Lan)
10/04/2021 351/22/CV-VDN 0430/22/CV-VDN 065/22/QĐ-VDN 1176/22/CV-VDN 052/23/QĐ-VDN 0485/23/CV-VDN 0081/24/CV-VDN 0864/23/CV-VDN 
3 Hạt hướng dương Chacha vị dừa TCCS 46/VDN/2021
(Sản xuất: Thái Lan)
21/12/2021 017/23/QĐ-VDN
4 Hạt hướng dương chacheer hương quả óc chó TCCS 04/VDN/2023 02/03/2023 040/23/QĐ-VDN
5 Hạt hướng dương ChaCheer vị đường đen TCCS 05/VDN/2023 02/03/2023
6 Hạt bí Chacheer nguyên vị TCCS 71/VDN/2023 11/07/2023  –
7 Hạt bí Chacheer vị dừa TCCS 72/VDN/2023 11/07/2023  –
8 Hạt hướng dương Chacheer vị dừa TCCS 77/VDN/2023 01/10/2023 0566/24/CV-VDN 109/24/QĐ-VDN 906/24/CV-VDN 
9 Hạt hướng dương Chacheer vị ngũ vị hương TCCS 34/VDN/2024
(Sản xuất: Thái Lan)
10/05/2024  –
10 Hạt hướng dương Chacheer hương nấm Truffle TCCS 03/VDN/2025 17/02/2025
Q. Bột chiên
1 Bột chiên giòn Vedan TCCS 15/VDN/2019 12/04/2019 757/19/CV-VDN 098/24/QĐ-VDN 825/24/CV-VDN 
2 Bột chiên giòn đa dụng TCCS 36/VDN/2022 21/12/2022 097/24/QĐ-VDN 824/24/CV-VDN
R. Nhóm sản phẩm Protein gạo
1 Đạm gạo cô đặc RP 80 TCCS 18/VDN/2022 09/06/2022 051/23/QĐ-VDN 057/24/QĐ-VDN 0489/24/CV-VDN 
S. Thực phẩm đông lạnh 
1 Bánh tôm mực nang mặt
trăng Đài Loan
TCCS 31/VDN/2024 26/03/2024  –
2 Cá viên hoàng kim TCCS 32/VDN/2024 02/04/2024  –
3 Cá viên hoàng kim trứng muối TCCS 33/VDN/2024 02/04/2024  –
4 Bánh bạch tuộc Takoyaki TCCS 35/VDN/2024 30/03/2024  –
5 Bánh hẹ hải sản Chijimi TCCS 36/VDN/2024 30/03/2024  –
6 Cá om dưa chua vị Tứ Xuyên TCCS 43/VDN/2024 26/04/2024 115/24/QĐ-VDN 0932/24/CV-VDN
7 Lạp xưởng tươi Đài Loan vị truyền thống TCCS 75/VDN/2024 11/10/2024 – 
8 Lạp xưởng tươi Đài Loan vị tỏi TCCS 76/VDN/2024 11/10/2024  –
9 Cá viên hoàng kim nhân phô mai  TCCS 78/VDN/2024 02/12/2024
10 Cá viên hoàng kim nhân thịt nấm TCCS 79/VDN/2024 02/12/2024

 

IV. Phiếu an toàn (SDS):

Sản phẩm

Tài liệu download

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Sodium Hypochlorite NaClO 10%

SDS 001

SDS 001

Sodium Hydroxide NaOH 32%

SDS 002

SDS 002

Sodium Hydroxide NaOH 45%

SDS 003

SDS 003

Hydrochloric Acid HCl 32%

SDS 004

SDS 004

Thức ăn chăn nuôi, thủy sản: Vedafeed dạng viên

SDS 005

SDS 005

L-Lysine Monohydrocloride

SDS 006

SDS 006

Glutamic Acid

SDS 008

SDS 008

Tinh Bột Sắn

SDS 009

SDS 009

Thức ăn chăn nuôi, thủy sản dạng lỏng: Vedafeed dạng lỏng, CMS + 55, CMS + 64, CMS + 73, CMS + 82, CMS + 91

SDS 010

SDS 010

Vedafeed Poly-Glutamic acid dạng lỏng

SDS 011

SDS 011

Phân hữu cơ khoáng VEDAGRO

SDS 012

SDS 012

Nước Bột Ngọt

SDS 013

SDS 013

Phân hữu cơ sinh học VEDAGRO dạng lỏng

SDS 014

SDS 014

Phân bón sinh học Venatto PGA Broth 350

SDS 015

SDS 015

Maltose syrup/ Glucose syrup

SDS 018

SDS 018

Tinh Bột Sắn

SDS 019

SDS 019

Protein cô đặc

SDS 024

SDS 024

Bột ngọt

SDS 025

SDS 025

Hạt nêm

SDS 026

SDS 026

Hỗn hợp tăng vị bột ngọt

SDS 027

SDS 027

Gia vị lẩu SDS 028 SDS 028
Tinh bột biến tính SDS 030 SDS 030
Organic tapioca syrup và tapioca syrup SDS 031 SDS 031
Rice syrup SDS 032 SDS 032
Gia vị cơm chiên SDS 033 SDS 033
Thức ăn chăn nuôi: CMS dạng lỏng, CMS+ SDS 034 SDS 034
Thức ăn chăn nuôi: Phụ gia thức ăn chăn nuôi Vedafeed dạng viên SDS 035 SDS 035
Tinh bột biến tính – cấp công nghiệp SDS 036 SDS 036
Sản phẩm CB SDS 037 SDS 037
Organic syrup solids và syrup solids SDS 038 SDS 038
Organic maltodextrin và maltodextrin SDS 039 SDS 039
Sodium Hydroxide NaOH 50% SDS 040 SDS 040
Tinh bột hồ hóa SDS 041 SDS 041
Distarch Adipat Acetylat Hồ Hóa  SDS 042 SDS 042
 Monokali L-glutamat SDS 043 SDS 043
Bột gạo, tinh bột gạo SDS 044 SDS 044
GA-100 BIO SDS 045 SDS 045
Phân bón hữu cơ Danlian SDS 046 SDS 046
 Phân bón hữu cơ Danlian số 1 SDS 047 SDS 047

 

CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HỮU HẠN VEDAN VIỆT NAM

“Chất lượng toàn diện – An toàn thực phẩm – Khách hàng hài lòng”

Nhằm thực hiện đạt được Chính sách chất lượng và an toàn thực phẩm này, Công ty Cổ phần Hữu hạn Vedan Việt Nam cam kết:

1. Xây dựng, duy trì và cải tiến liên tục Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001, hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo FSSC 22000, HACCP.

2. Thực hiện tuân thủ theo tiêu chuẩn (ISO 9001, FSSC 22000, HACCP), quy định pháp luật hiện hành, yêu cầu khách hàng, tài liệu; duy trì hồ sơ; định kỳ đánh giá; thực hiện hành động khắc phục sự không phù hợp; cải tiến liên tục theo chu trình PDCA.

3. Đầu tư nhà xưởng, thiết bị công nghệ thích hợp nhằm phát triển sản xuất theo yêu cầu của thị trường.

4. Thực hiện các yếu tố: Đào tạo; trao đổi thông tin nội bộ; trao đổi thông tin bên ngoài quản lý hệ thống; các chương trình tiên quyết và các nguyên tắc HACCP, nhận thức về mối nguy và rủi ro chất lượng, an toàn thực phẩm nhằm đảm bảo sản phẩm của công ty phù hợp với các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong và ngoài nước.

5. Liên tục cải tiến nâng cao chất lượng, quy trình sản xuất, kiểm soát hiệu quả việc sử dụng nguồn nguyên vật liệu và các sản phẩm, phụ phẩm dư thừa. Đồng thời, duy trì hoạt động Tiết giảm – Tái sử dụng – Tái chế nhằm khơi dậy tư duy sáng tạo của toàn bộ công nhân viên góp phần cải thiện và giảm thiểu thất thoát, lãng phí thực phẩm.

6. Huấn luyện đào tạo cho toàn thể cán bộ công nhân viên thấu hiểu và thực hiện theo chính sách này.

CHÍNH SÁCH AN TOÀN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HỮU HẠN VEDAN VIỆT NAM

“Chất lượng toàn diện – An toàn thực phẩm – Khách hàng hài lòng”

Nhằm thực hiện đạt được Chính sách an toàn thức ăn chăn nuôi này, Công ty Cổ phần Hữu hạn Vedan Việt Nam cam kết:

1. Xây dựng, duy trì và cải tiến liên tục hệ thống quản lý an toàn thức ăn chăn nuôi GMP+ FC Scheme 2020.

2. Thực hiện tuân thủ theo tiêu chuẩn GMP+ FC Scheme 2020, quy định pháp luật hiện hành, yêu cầu khách hàng, tài liệu; duy trì hồ sơ; định kỳ đánh giá; thực hiện hành động khắc phục sự không phù hợp; cải tiến liên tục theo chu trình PDCA.

3. Đầu tư nhà xưởng, thiết bị công nghệ thích hợp nhằm phát triển sản xuất theo yêu cầu của thị trường.

4. Thực hiện các yếu tố: Đào tạo; trao đổi thông tin nội bộ; trao đổi thông tin bên ngoài; quản lý hệ thống; các chương trình tiên quyết và các nguyên tắc HACCP nhằm đảm bảo sản phẩm của công ty phù hợp với các yêu cầu của hệ thống quản lý an toàn thức ăn chăn nuôi trong và ngoài nước.

5. Liên tục cải tiến nâng cao chất lượng, quy trình sản xuất, kiểm soát hiệu quả việc sử dụng nguồn nguyên vật liệu để đảm bảo sản phẩm ổn định chất lượng.

6. Huấn luyện đào tạo cho toàn thể cán bộ công nhân viên thấu hiểu và thực hiện theo chính sách này.