Phòng Nghiên cứu Phát triển Sự nghiệp Tinh bột
Trong thị trường có tính cạnh tranh cao và thay đổi nhanh chóng như hiện nay, Nghiên cứu và Phát triển (R&D) đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong sự phát triển bền vững và chuyển đổi sáng tạo của doanh nghiệp. Không chỉ đảm nhiệm vai trò đổi mới sản phẩm và nâng cấp công nghệ, Nghiên cứu và Phát triển còn là cầu nối quan trọng giữa nhu cầu thị trường và quá trình sản xuất.
Phòng Nghiên cứu Phát triển Sự nghiệp Tinh bột có nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển và tối ưu hóa các sản phẩm liên quan tới tinh bột và quy trình sản xuất. Với sự mở rộng không ngừng về trình độ chuyên môn và năng lực kỹ thuật, đội ngũ R&D có thể nhanh chóng nắm bắt xu hướng thị trường, đáp ứng nhu cầu khách hàng, và thậm chí có tiềm năng vươn lên dẫn đầu các doanh nghiệp cùng ngành.
Kể từ khi thành lập vào năm 2017, đơn vị nỗ lực phát triển các sản phẩm và công nghệ mới, không ngừng khám phá các vật liệu và công nghệ mới để đáp ứng xu hướng thị trường và nhu cầu hướng đến sức khỏe của người tiêu dùng. Đồng thời, liên tục tìm kiếm tối ưu hóa và nâng cấp các quy trình và vật liệu hiện có để cải thiện chất lượng và tính năng của sản phẩm. Hoạt động nghiên cứu phát triển kết hợp chặt chẽ với đơn vị kinh doanh, hỗ trợ gặp gỡ khách hàng để cung cấp thông tin sản phẩm, hướng dẫn ứng dụng và phát triển mẫu, đồng thời cũng phối hợp mật thiết với xưởng sản xuất và các đơn vị liên quan để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tính khả thi của việc phát triển sản phẩm mới. Dựa trên thông tin từ kinh doanh hoặc khách hàng, kịp thời tiến hành tối ưu hóa công thức và phân tích kỹ thuật để hỗ trợ giải quyết các vấn đề về sản phẩm và kỹ thuật, nâng cao sự hài lòng của khách hàng. Ngoài ra, tích cực tham gia thử vận hành và sản xuất quy mô lớn, đảm bảo các thành quả nghiên cứu phát triển được thuận lợi chuyển hóa thành sản phẩm có sức cạnh tranh cao, năng lực sản xuất ổn định, từ đó phù hợp với chiến lược và mục tiêu phát triển của công ty.
Đơn vị có hai khu vực phòng thí nghiệm R&D chuyên biệt với chức năng rõ ràng và thiết bị hiện đại:
- Phòng thí nghiệm Phân tích: Được trang bị các thiết bị hiện đại như hệ thống chưng cất đạm Kjeldahl, máy phân tích kích thước hạt, kính hiển vi, máy đồng hóa cao áp… Tập trung vào phân tích đặc tính chức năng và kiểm tra tính chất lý hóa của sản phẩm, cung cấp nền tảng kỹ thuật vững chắc để cải thiện chất lượng sản phẩm hiện có và phát triển sản phẩm mới.
Thiết bị phòng thí nghiệm Phân tích
- Phòng thí nghiệm Ứng dụng: Được trang bị thiết bị nhà bếp, lò nướng, máy nhũ hóa chân không, máy tạo hạt, máy đo cấu trúc, máy đo độ nhớt và nhiều thiết bị tiên tiến khác, có thể nhanh chóng phát triển mẫu và mô phỏng các quy trình sản xuất hàng loạt theo nhu cầu của khách hàng và chiến lược phát triển của bộ phận kinh doanh.
Thiết bị phòng thí nghiệm Ứng dụng
Đội ngũ R&D của đơn vị bao gồm những tài năng trẻ, tràn đầy nhiệt huyết và kinh nghiệm phong phú, có nền tảng đa dạng và đều tốt nghiệp từ các tổ chức học thuật danh tiếng. Các thành viên của đội ngũ R&D đầy tinh thần trách nhiệm và sứ mệnh đối với công việc, sẵn sàng tích cực đầu tư và liên tục đổi mới để tạo giá trị và thúc đẩy sự phát triển bền vững của công ty.
Định hướng phát triển của đơn vị đặc biệt chú trọng vào việc phát triển các sản phẩm thực phẩm hướng đến sức khỏe, có năng lực nghiên cứu phát triển vững mạnh và có thể tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, chức năng vượt trội, đáp ứng kỳ vọng của người tiêu dùng hiện đại về dinh dưỡng, tự nhiên và an toàn, đồng thời không ngừng tạo ra giá trị và sự tin cậy cho công ty.
Trong tương lai, đơn vị sẽ tiếp tục tăng cường năng lực nghiên cứu phát triển, mở rộng phát triển đa dạng, trở thành nền tảng vững chắc cho mục tiêu phát triển lành mạnh, giá trị cao và quốc tế hóa của công ty.
Chứng nhận hệ thống quản lý
I. Chứng nhận hệ thống quản lý:
|
Stt |
Hệ thống quản lý |
Năm chứng nhận |
Phạm vi được chứng nhận |
Cơ quan chứng nhận |
Giấy chứng nhận |
|
01 |
KOSHER |
1999 |
(Organic) Glucose/Maltose Syrup, (Organic) Maltodextrin, (Organic) Rice Protein Concentrate, (Organic) Rice Syrup, (Organic) Tapioca Syrup Solids, Corn/ Maize Starch Pregel, Glutinous Rice Flour Pregel, Glutinous Rice Starch Pregel, L-Glutamic Acid, Modified Starch, Monopotassium L-Glutamate, Monosodium L-Glutamate, Monosodium Glutamate Purity Greater Than or Equal 99%, Native Tapioca Starch, Organic Tapioca Starch Pregel, Organic Tapioca Syrup, Potato Starch Pregel, Pregelatinized Modified Starch, Rice Flour Pregel, Rice Starch Pregel, Rice Syrup Solids, Syrup Solid, Tapioca Starch Pregel, Tapioca Syrup. Waxy Corn Starch Pregel. |
Orthodox Union |
|
| 2023 | Rice Starch, Rice Flour, Glutinous Rice Starch, Glutinous Rice Flour, Organic Rice Flour, Organic Glutinous Rice Flour. | ||||
|
02 |
HALAL (HCA) |
2000 |
Monosodium Glutamate, Monopotassium L-Glutamate, Glutamic Acid (GA), Modified Starch, Maltose Syrup/Glucose Syrup, Organic Maltose Syrup/Organic Glucose Syrup, Rice Syrup, Organic Rice Syrup, Tapioca Syrup, Organic Tapioca Syrup, Rice Protein Concentrate, Rice Syrup Solids, Tapioca Syrup Solids, Organic Tapioca Syrup Solids, Tapioca Maltodextrin, Organic Tapioca Maltodextrin, Tapioca Starch Pregel, Organic Tapioca Starch Pregel, Pregelatinized Modified Starch, Glutinous Rice Flour Pregel, Glutinous Rice Starch Pregel, Rice Starch Pregel, Waxy Corn Starch Pregel, Corn/Maize Starch Pregel, Rice Flour Pregel, Potato Starch Pregel. |
Halal Certification Agency |
|
| 2023 | Rice Starch, Rice Flour, Glutinous Rice Starch, Glutinous Rice Flour, Organic Rice Flour | ||||
|
03 |
HALAL |
2013 |
Monosodium Glutamate, Glutamic acid |
BPJPH |
|
| Modified Starch, Pregelatinized Modified starch, Tapioca Starch Pregel, Organic Tapioca Starch Pregel, Glutinous Rice Flour Pregel, Glutinous Rice Starch Pregel, Rice Starch Pregel, Waxy Corn Starch Pregel, Corn/Maize Starch Pregel, Rice Flour Pregel, Potato Starch Pregel, Maltose Syrup/Glucose Syrup, Organic Maltose Syrup/Glucose Syrup, Tapioca Syrup, Organic Tapioca Syrup, Rice Syrup, Organic Rice Syrup, Tapioca Maltodextrin, Organic Tapioca Maltodextrin, Tapioca Syrup Solids, Organic Tapioca Syrup Solids, Rice Protein Concentrate, Organic Rice Protein Concentrate, Rice Syrup Solids. |
BPJPH |
||||
|
04 |
ISO 9001 |
2001 |
Manufacture of Glutamic Acid (GA), Monosodium L-Glutamate (MSG), Monopotassium L-Glutamate (MPG), Seasoning, Mixed Flavor Enhancer, Maltose Syrup/Glucose Syrup, Rice Syrup, Syrup Solids, Rice Protein Concentrate, Maltodextrin, Starch and Modified Starch Pregelatinized Modified starch/ Pregelatinized Starch, Hydrochloric Acid (HCl), Sodium Hydroxide (NaOH), Sodium Hypochloride (NaOCl), Mineral Organic Fertilizer Granule, Bio-Organic Fertilizer Liquid, Venatto Polyglutamic Acid Broth, Condensed Molasses Fermentation Solubles – CMS (Liquid & Granule), Vedafeed Polyglutamic Acid Broth, Condensed Molasses Fermentation Solubles Plus (CMS+), L- Lysine Monohydrochloride (LYH), Glutamic Acid Liquid. |
SGS |
|
| 2022 | Manufacture of Fly Ash, Bottom Ash (Slag), and Concrete Bricks. | ||||
| 2023 | Manufature of Rice Starch, Rice Flour, Glutinous Rice Starch, Glutinous Rice Flour | ||||
|
05 |
HACCP |
2005 |
Manufacture of Monosodium L- Glutamate (MSG), Manufacture of Glutamic Acid (GA), Manufacture of Dried Seasoning, Manufacture of Modified Starch, Manufacture of Pregelatinized Starch, Manufacture of Modified Starch Pregel, Manufacture of Maltose Syrup, Manufacture of Glucose Syrup, Manufacture of Rice Syrup, Manufacture of Rice Protein Concentrate, Manufacture of Maltodextrin, Manufacture of Syrup Solids, Manufacture of Monopotassium L-Glutamate (MPG).
All Packed in Plastic Packaging and Kraft Paper |
SGS |
|
| 2023 | Manufature of Rice Starch, Rice Flour, Glutinous Rice starch, Glutinous Rice Flour, all Packed in Plastic/Paper Packaging | ||||
|
06 |
FSSC 22000 |
2011 |
Manufacture of Monosodium L- Glutamate (MSG), Manufacture of Glutamic Acid (GA), Manufacture of Dried Seasoning, Manufacture of Modified Starch, Manufacture of Pregelatinized Starch, Manufacture of Modified Starch Pregel, Manufacture of Maltose Syrup, Manufacture of Glucose Syrup, Manufacture of Rice Syrup, Manufacture of Rice Protein Concentrate, Manufacture of Maltodextrin, Manufacture of Syrup Solids, Manufacture of Monopotassium L-Glutamate (MPG). All Packed in Plastic Packaging and Kraft paper |
SGS |
|
| 2023 | Manufature of Rice starch, Rice flour, Glutinous Rice starch, Glutinous Rice flour, all packed in plastic/paper packaging | ||||
|
07 |
GMP+Feed Safety Assurance |
2015 |
1. Condensed Molasses Fermentation Solubles(L-Glutamate Production Residue meal), 2. Condensed Molasses Fermentation Solubles Pellets(L-Glutamate Production Residue Meal), 3. Condensed Molasses Fermentation Solubles Plus (L-Glutamate Production Residue Meal and Molasses). |
SGS |
|
|
08 |
ISO17025 |
2010 |
Center Laboratory (Field of Accreditation: Chemical, Biological ) |
Bureau of |
|
|
09 |
ISO14001 |
2004 |
Manufacture of Glutamic Acid (GA), Monosodium Glutamate (MSG), Seasoning, Starch (Tapioca Starch), Syrup (Maltose Syrup/Glucose Syrup), Modified Starch,Protein Concentrate, Non-dairy Creamer, Syrup Solid, Maltodextrin/ Dextrin, Sodium Hydroxide (NaOH), Hydrochloric acid (HCl), Sodium Hypochloride (NaOCl), L- Lysine Monohydrochloride (Feed Grade), PGA (Poly Glutamic Acid), Vedagro Oganic Fertilizer, Vedafeed Feed Additive, Condensed Molasses Fermentation Solubles (CMS) |
BSI |
|
|
10 |
ISO 45001 |
2018 |
Manufacture of Glutamic Acid (GA), Monosodium Glutamate (MSG), Seasoning, Starch (Tapioca Starch), Syrup (Maltose Syrup/Glucose Syrup), Modified Starch, Protein Concentrate, Non-dairy creamer, Syrup Solid, Maltodextrin/ dextrin, Sodium Hydroxide (NaOH), Hydrochloric Acid (HCl), Sodium Hypochloride (NaOCl), L- Lysine Monohydrochloride (Feed Grade), PGA (Poly Glutamic Acid), Vedagro Oganic Fertilizer, Vedafeed Feed Additive, Condensed Molasses Fermentation Solubles (CMS) |
BSI |
|
|
11 |
ISO 50001: 2011 |
2016 |
Manufacture of Glutamic Acid, Monosodium Glutamate (MSG), Seasoning, Starch (Tapioca Starch), Syrup (MaltoseSyrup/GlucoseSyrup), Modified Starch, Protein Concentrate, Non-dairy Creamer, Syrup solid,Maltodextrin/Dextrin, Sodium Hydroxide (NaOH), Hydrochloric acid (HCl), Sodium Hypochloride (NaOCl), L- Lysine Monohydrochloride (Feed Grade), PGA (Poly Glutamic Acid), Vedagro Oganic Fertilizer, Vedafeed Feed Additive, Condensed Molasses Fermentation Solubles (CMS). |
BSI |
|
|
12 |
Organic EU |
2015 |
Organic Glucose syrup (Formula 1), Organic Maltose syrup (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup HMO DE 22 to HMO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup LGO DE 22 to LGO DE 70 (Formula 1), Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup LMO DE 22 to LMO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup MGO DE 22 to MGO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup MMO DE 22 to MMO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Maltodextrin, Organic Tapioca Syrup Solids, Organic Tapioca Starch Pre-gel (formula 1), Organic Tapioca Starch Pre-gel (formula 2), Organic Rice Flour, Organic Glutinous Rice Flour. |
Control Union Certifications |
|
|
13 |
Organic NOP |
2015 |
Organic Glucose syrup (Formula 1), Organic Glucose syrup (Formula 2), Organic Maltose syrup (Formula 1), Organic Maltose syrup (Formula 2), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup HMO DE 22 to HMO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup HMO DE 22 to HMO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup LGO DE 22 to LGO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup LGO DE 22 to LGO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup LMO DE 22 to LMO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup LMO DE 22 to LMO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup MGO DE 22 to MGO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup MGO DE 22 to MGO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup MMO DE 22 to MMO DE 70 (Formula 1), Organic Tapioca Syrup DE 22 to DE 70/ Organic Tapioca Syrup MMO DE 22 to MMO DE 70 (Formula 2), Organic Tapioca Maltodextrin, Organic Tapioca Syrup Solids, Organic Tapioca Starch Pre-gel (formula 1), Organic Tapioca Starch Pre-gel (formula 2), Organic Rice Flour, Organic Glutinous Rice Flour. |
Control Union Certifications |
|
| 14 | ISO 14064-1:2018 | 2024 |
The Manufacture of Glutamic acid (GA),Monosodium Glutamate (MSG),Monopotassium L-Glutamate (MPG), Seasoning, Starch (Tapioca Starch), Syrup(Maltose Syrup/Glucose Syrup), Modified Starch, Protein Concentrate, Non-dairy creamer, Syrup solid, Maltodextrin/Dextrin, Sodium Hydroxide (NaOH), Hydrochloric Acid (HCl), Sodium Hypochloride(NaClO), L-Lysine Monohydrochloride(Feed Grade), PGA (Poly Gutamic Acid), Vedagro Organic Fertilizer, Vedafeed Feed Additive, Condensed Molasses Fermentation Solubles (CMS), Starch Pregel, Pregelatinized Modified Starch, Gallic acid. |
BSI | ISO 14064-1 |
II. Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh:
|
STT |
Phạm vi chứng nhận |
Số giấy chứng nhận |
Thời gian cấp giấy chứng nhận |
Cơ quan cấp giấy chứng nhận |
| 1 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 0052/GCN-BVTV-PB | 24/12/2021 | Cục Bảo Vệ Thực Vật |
| 2 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | 75/057/2022/TACN/CN | 26/04/2022 | Cục Chăn nuôi |
| 3 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | 75/187/2023/TACN/CN | 01/11/2023 | Cục Chăn nuôi |
| 4 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản | TS000054 | 16/07/2024 | Cục Thủy sản |
III. Hồ sơ công bố các sản phẩm của công ty:
* Các sản phẩm công bố được cấp giấy chứng nhận bởi cơ quan bên ngoài.
|
STT |
Tên sản phầm |
Số giấy chứng nhận |
Thời gian cấp giấy chứng nhận |
Cơ quan cấp giấy chứng nhận |
|
A. Nhóm sản phẩm hóa chất (Công bố hợp chuẩn) |
||||
| 1 | Natri Hydroxit NaOH 32% |
08/TB-TĐC | 24/03/2023 | Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai |
| 2 | Natri Hydroxit NaOH 45% |
07/TB-TĐC | 24/03/2023 | Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai |
| 3 | Axít clohydric HCl 32% |
09/TB-TĐC | 04/04/2023 | Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai |
| 4 | Natri Hydroxit NaOH 50% |
18/TB-TĐC | 24/04/2023 | Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai |
|
B. Nhóm sản phẩm hóa chất (Công bố hợp quy) |
||||
| 1 | Natri Hydroxit (xút) – NaOH 32% cấp công nghiệp | 47/TB-SCT | 25/11/2024 | Sở Công Thương Đồng Nai |
| 2 | Natri Hydroxit (xút) – NaOH 45% cấp công nghiệp | |||
| 3 | Natri Hydroxit (xút) – NaOH 50% cấp công nghiệp | 129/TB-SCT | 25/04/2025 | Sở Công Thương Đồng Nai |
|
C. Nhóm sản phẩm phân bón (Công bố hợp quy) |
||||
| 1 | Phân hữu cơ khoáng Vedagro dạng viên | 399/TB-TTBVTV&TL | 28/04/2023 | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
| 2 | Phân hữu cơ khoáng Vedagro 7,5-4 | 399/TB-TTBVTV&TL | 28/04/2023 | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
| 3 | Phân hữu cơ khoáng Vedagro 8-2-4 | 399/TB-TTBVTV&TL | 28/04/2023 | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
| 4 | Phân hữu cơ khoáng Vedagro 11-2,5-4,5 | 399/TB-TTBVTV&TL | 28/04/2023 | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
| 5 | Phân bón sinh học Venatto PGA Broth 350 | 399/TB-TTBVTV&TL | 28/04/2023 | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
| 6 | Phân bón hữu cơ sinh học Vedagro dạng lỏng | 399/TB-TTBVTV&TL | 28/04/2023 | Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
| D. Nhóm sản phẩm thức ăn chăn nuôi | ||||
| 1 | Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+55) | TCCS 51:2020/VDN | 27/01/2021 | Cục Chăn nuôi 15595-1/21-CNVN-ĐTV2 |
| 2 | Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+91) | TCCS 55:2020/VDN | 27/01/2021 | Cục Chăn nuôi 15596-1/21-CNVN-ĐTV2 |
| 3 | Nguyên liệu, thức ăn truyền thống cung cấp Protein cho thức ăn chăn nuôi (Vedafeed dạng viên) | TCCS 50:2020/VDN | 06/11/2020 | Sở NN & PTNT Đồng Nai 1675/TB-CCCNTY |
| 4 | Nguyên liệu, thức ăn truyền thống cung cấp Protein cho thức ăn chăn nuôi (Vedafeed dạng lỏng) | TCCS 56:2020/VDN | 17/11/2020 | |
| 5 | Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (Vedafeed SP) | TCCS 19:2020/VDN | 27/01/2021 | Cục Chăn nuôi 15597-1/21-CNVN-ĐTV2 |
| 6 | Thức ăn bổ sung VEDAFEED POLYGLUTAMIC ACID cho gia súc, gia cầm | TCCS 89:2023/VDN | 23/04/2024 | Cục Chăn nuôi 29915-4/24-CNVN-ĐTV2 |
|
E. Nhóm sản phẩm thức ăn thủy sản (Được cấp mã tiếp nhận thức ăn thủy sản) |
||||
| 1 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản (CMS + 91) | 01-031953 | 19/07/2023 | Cục Thủy sản |
| 2 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản (CMS + 55) | 01-031963 | 25/09/2024 | Cục Thủy sản |
| 3 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản (Phụ phẩm thu được sau quá trình sản xuất bột ngọt) Vedafeed dạng viên | 1013056 | 20/07/2023 | Cục Thủy sản |
| 4 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột oxy hóa (Tinh bột biến tính ET) | 01-053093 | 05/11/2024 | Cục Thủy sản |
| 5 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột Distarch Adipat Acetylat (Tinh bột biến tính CBA) | 01-053090 | 05/11/2024 | Cục Thủy sản |
| 6 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột Distarch Phosphat Acetylat (Tinh bột biến tính CB) | 01-053088 | 05/11/2024 | Cục Thủy sản |
| 7 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột Acetate este hóa với Vinyl Acetate (Tinh bột biến tính BS) | 01-053087 | 05/11/2024 | Cục Thủy sản |
| 8 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột natri octenyl succinat (tinh bột biến tính KS) | 01-053086 | 05/11/2024 | DCục Thủy sản |
| 9 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột distarch phosphat (tinh bột biến tính CT) | 01-053052 | 04/11/2024 | Cục Thủy sản |
|
F. Vật liệu xây dựng |
||||
| 1 | Gạch bê tông | 350/TB-SXD | 15/11/2022 | Sở Xây Dựng Đồng Nai |
| 2 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | 363/TB-SXD | 29/11/2022 | Sở Xây Dựng Đồng Nai |
**Các sản phẩm do Công ty tự công bố và tự chịu trách nhiệm về chất lượng
|
Stt |
Tên sản phẩm |
Hồ sơ công bố |
Thời gian công bố |
Quyết định, công văn sửa đổi, bổ sung |
|
G. Sản phẩm tinh bột |
||||
|
1 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Phosphated Distarch Phosphat (Tinh bột biến tính RT) |
14/07/2022 |
– |
|
|
2 |
Tinh bột biến tính CB hồ hóa |
04/10/2022 |
– |
|
|
3 |
Tinh bột khoai tây |
29/12/2022 |
– |
|
|
4 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Acetylated Oxydized Starch Pregel (Tinh Bột Biến Tính EB hồ hóa). |
12/06/2023 |
– |
|
|
5 |
Bột gạo hồ hóa |
19/06/2023 |
||
|
6 |
Cationic Starch |
01/01/2024 |
– |
|
|
7 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat (Tinh bột biến tính CBA ) |
01/01/2024 |
– |
|
|
8 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Phosphat Acetylat (Tinh bột biến tính CB ) |
01/01/2024 |
||
|
9 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Phosphat |
01/01/2024 |
||
|
10 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Natri Octenyl Sucinat |
01/01/2024 |
– |
|
|
11 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat (Tinh bột bắp biến tính CBA) |
01/01/2024 |
– |
|
|
12 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột oxy hóa (Tinh bột biến tính ET) |
01/01/2024 |
– |
|
|
13 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Acetylated Oxydized Starch (Tinh bột biến tính EB ) |
01/01/2024 |
||
|
14 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Starch Acetate este hóa với Vinyl Acetate (Tinh bột biến tính BS) |
01/01/2024 |
– |
|
|
15 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Acetat (Tinh bột biến tính BS(A)) |
01/01/2024 |
||
|
16 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Acetat Pregel (Tinh bột biến tính BS hồ hóa) |
01/01/2024 |
– |
|
|
17 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Natri Octenyl Sucinate Pregel (Tinh bột biến tính KS hồ hóa) |
01/01/2024 |
– |
|
|
18 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat Pregel (Tinh bột bắp biến tính CBA hồ hóa) |
01/01/2024 |
– |
|
|
19 |
Tinh bột khoai tây hồ hóa |
01/01/2024 |
||
|
20 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat Pregel (Tinh bột biến tính CBA hồ hóa) |
TCCS 63/VDN/2023 |
01/01/2024 |
– |
| 21 | Tinh bột nếp | TCCS 67/VDN/2023 | 21/08/2023 | 006/24/QĐ-VDN – 0069/24/CV-VDN |
| 22 | Tinh bột gạo | TCCS 68/VDN/2023 | 31/07/2023 | 007/24/QĐ-VDN – 0070/24/CV-VDN |
| 23 | Bột nếp | TCCS 69/VDN/2023 | 21/08/2023 | 008/24/QĐ-VDN – 0071/24/CV-VDN |
| 24 | Bột gạo | TCCS 70/VDN/2023 | 14/09/2023 | 009/24/QĐ-VDN – 0072/24/CV-VDN |
| 25 | Tinh bột bắp hồ hóa | TCCS 75/VDN/2023 | 10/08/2023 |
031/24/QĐ-VDN – 0106/24/CV-VDN – 107/24/QĐ-VDN – 866/24/CV-VDN |
| 26 | Tinh bột bắp nếp hồ hóa | TCCS 88/VDN/2023 | 01/01/2024 | – |
| 27 | Tinh bột nếp hồ hóa | TCCS 91/VDN/2023 | 18/12/2023 | |
| 28 | Tinh bột gạo hồ hóa | TCCS 92/VDN/2023 | 18/12/2023 | 030/24/QĐ-VDN – 0105/24/CV-VDN |
| 29 | Tinh bột trộn hồ hóa | TCCS 02/VDN/2024 | 05/03/2024 | 056/24/QĐ-VDN – 0474/24/CV-VDN |
| 30 | Acetylated Oxydized Starch (Tinh bột biến tính EB – Cấp công nghiệp) | TCCS 22/VDN/2024 | 01/02/2024 | – |
| 31 | Tinh bột oxy hóa (Tinh bột biến tính ET – Cấp công nghiệp) | TCCS 23/VDN/2024 | 01/03/2024 | – |
| 32 | Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch PhosphatPregel (Tinh bột biến tính CT hồ hóa) | TCCS 24/VDN/2024 | 01/03/2024 | – |
| 33 | Tinh bột sắn hồ hóa | TCCS 25/VDN/2024 | 01/03/2024 | 0862/25/CV-VDN |
| 34 | Bột gạo nếp hồ hóa | TCCS 26/VDN/2024 | 01/03/2024 | 0865/25/CV-VDN |
| 35 | Tinh bột khoai tây | TCCS 41/VDN/2024 | 09/05/2024 | – |
| 36 | Tinh bột bắp nếp hồ hóa | TCCS 02/VDN/2025 | 20/03/2025 | |
| 37 | Tinh bột nếp hồ hóa | TCCS 06/VDN/2025 | 13/03/2025 | |
| H. Sản phẩm hóa chất | ||||
| 1 | Sulfuric Acid H2SO4 98% | TCCS 25/VDN/2019 (Nhà sản xuất: Namhae Chemical Corp) |
31/08/2019 | – |
| 2 | Sulfuric Acid H2SO4 98% | TCCS 16:2021/VDN (Nhà sản xuất: Farm Hannong Co., Ltd) |
28/07/2021 | – |
| 3 | Sulfuric Acid H2SO4 98% | TCCS 84:2023/VDN (Nhà sản xuất: Công ty TNHH Đồng Đông Nam Trung Quốc) |
17/10/2023 | – |
| 4 | GA-100 BIO | TCCS 85:2023/VDN | 27/11/2023 | – |
| 5 | Natri hypoclorit NaClO 10% | TCCS 93:2023/VDN | 25/11/2023 | – |
| 6 | Natri hypoclorit NaClO 12% | TCCS 94:2023/VDN | 25/11/2023 | – |
| 7 | Sulfuric Acid H2SO4 98% | TCCS 21:2024/VDN (Manufacturer: Hibi Kyodo Smelting co.,ltd. Tamano Smelter) |
14/03/2024 | – |
| 8 | Natri Hydroxit (Xút) – NaOH 32% Cấp công nghiệp | TCCS 71:2024/VDN | 15/11/2024 | – |
| 9 | Natri Hydroxit (Xút) – NaOH 45% Cấp công nghiệp | TCCS 72:2024/VDN | 15/11/2024 | – |
| 10 | Natri Hydroxit (Xút) – NaOH 50% Cấp công nghiệp | TCCS 07:2025/VDN | 19/04/2025 | |
| I. Nhóm sản phẩm gia vị | ||||
|
1 |
Hạt nêm gà hương nấm |
16/05/2018 |
||
|
2 |
Hạt nêm gà |
20/04/2020 |
||
|
3 |
Hạt nêm heo |
20/04/2020 |
||
| 4 | Hạt nêm xương hầm Vedan Mommy | TCCS 06/VDN/2022 | 03/05/2022 | 018/23/QĐ-VDN – 220/23/QĐ–VDN – 1306/23/CV-VDN |
| 5 | Hạt nêm nấm hương rau củ | TCCS 01/VDN/2023 | 09/01/2023 | 0701/23/CV-VDN – 1150/23/CV-VDN – 222/23/QĐ-VDN – 1308/23/CV-VDN |
| 6 |
Hạt nêm tôm thịt Vedan Mommy |
TCCS 27/VDN/2023 | 29/03/2023 | |
| 7 | Hạt nêm thịt heo Vedan | TCCS 82/VDN/2023 | 31/12/2023 | |
| 8 | Hạt nêm xương hầm Vedan | TCCS 20/VDN/2024 | 20/04/2024 | 0491/24/CV-VDN – 1018/24/CV-VDN |
| 9 | Hạt nêm thịt thăn, xương ống và tủy Vedan Mommy | TCCS 42/VDN/2024 | 24/06/2024 | 0843/24/CV-VDN |
| 10 | Hạt nêm vị heo Happiness | TCCS 73/VDN/2024 | 15/10/2024 | 0633/25/CV-VDN |
| 11 | Hạt nêm vị xương hầm Happiness | TCCS 77/VDN/2024 | 21/10/2024 | 0633/25/CV-VDN |
| 12 | Gia vị bột chiên | TCCS 80/VDN/2024 | 17/12/2024 | – |
|
J. Nhóm sản phẩm đường |
||||
|
1 |
Maltose Syrup (DE: 20 ~ 60) |
29/03/2018 |
||
|
2 |
Glucose Syrup (DE: 20 ~ 70) |
29/03/2018 |
068/22/QĐ-VDN – 1098/22/CV-VDN – 040/24/QĐ-VDN – 0170/24/CV-VDN – 0701/25/CV-VDN |
|
|
3 |
Maltose Syrup (DE: 20 ~ 50) |
02/05/2018 |
0215/20/CV-VDN – 1098/22/CV-VDN – 044/24/QĐ-VDN – 0194/24/CV-VDN |
|
|
4 |
Maltose Syrup (DE: 50 ~ 70) |
02/05/2018 |
||
|
5 |
Glucose Syrup (DE: 20 ~ 26) |
02/05/2018 |
||
|
6 |
Glucose Syrup (DE: 26 ~ 50) |
02/05/2018 |
||
|
7 |
Glucose Syrup (DE: 50 ~ 75) |
02/05/2018 |
||
|
8 |
Đường Glucose Hữu Cơ (DE: 20-70) |
31/01/2019 |
069/22/QĐ-VDN – 039/24/QĐ-VDN – 0169/24/CV-VDN – 1026/24/CV-VDN – 0866/25/CV-VDN |
|
|
9 |
Tapioca Glucose Syrup (DE: 20-26) |
12/11/2020 |
075/22/QĐ-VDN – 020/23/QĐ-VDN – 041/24/QĐ-VDN – 0171/24/CV-VDN |
|
|
10 |
Mạch nha Glucose |
02/11/2021 |
||
| 11 |
Mạch nha Maltose |
TCCS 26/VDN/2021 | 02/11/2021 |
079/22/QĐ-VDN – 055/24/QĐ-VDN – 0449/24/CV-VDN – 0699/25/CV-VDN |
| 12 | Maltosedextrin | TCCS 31/VDN/2023 | 10/05/2023 | 034/24/QĐ-VDN – 0143/24/CV-VDN |
| 13 | Maltosedextrin hữu cơ | TCCS 32/VDN/2023 | 10/05/2023 | 033/24/QĐ-VDN – 0142/24/CV-VDN – 0788/25/CV-VDN |
| 14 | Mạch nha gạo (DE 20-70) | TCCS 76/VDN/2023 | 24/08/2023 | 016/25/QĐ-VDN – 0237/25/CV-VDN |
| 15 | Đường mạch nha (Maltose syrup) DE: 20-70 | TCCS 62/VDN/2024 | 30/10/2024 | – |
| 16 | Đường mạch nha (Glucose syrup) DE: 20-70 | TCCS 63/VDN/2024 | 30/10/2024 | – |
|
K. Nhóm sản phẩm phụ gia thực phẩm |
||||
|
1 |
Nước bột ngọt |
29/08/2019 |
095/24/QĐ-VDN – 0806/24/CV-VDN – 103/25/QĐ-VDN – 0841/25/CV-VDN |
|
|
2 |
Bột ngọt Vedan Yess |
22/02/2021 |
||
|
3 |
Natri Carbonat |
22/03/2021 |
||
|
4 |
Nước bột ngọt B |
10/05/2021 |
||
|
5 |
Curdlan ST |
10/11/2021 |
||
| 6 |
Disodium 5’- Ribonucleotides (I +G) |
TCCS 01/VDN/2022 | 19/02/2022 | 0445/22/CV-VDN – 029/23/QĐ-VDN |
| 7 | Bột ngọt Saji | TCCS 10/VDN/2022 | 30/10/2022 | 1108/23/CV-VDN – 0531/25/CV-VDN – 0650/25/CV-VDN – 0748/25/CV-VDN |
| 8 | Bột ngọt Orsan | TCCS 11/VDN/2022 | 30/10/2022 | 0701/24/CV-VDN – 0716/25/CV-VDN – 0224/25/CV-VDN – 0651/25/CV-VDN – 0749/25/CV-VDN |
| 9 |
Bột ngọt Vedan |
TCCS 12/VDN/2022 | 30/10/2022 | 0700/23/CV-VDN – 0291/24/CV-VDN – 0310/24/CV-VDN – 0579/24/CV-VDN – 1019/24/CV-VDN – 0224/25/CV-VDN |
| 10 | Bột ngọt Veyu | TCCS 13/VDN/2022 | 30/10/2022 | 0662/25/CV-VDN – 0747/25/CV-VDN
|
| 11 | Hỗn hợp tăng vị bột ngọt | TCCS 29/VDN/2022 | 05/11/2022 | 030/23/QĐ-VDN – 077/25/QĐ-VDN – 0759/25/CV-VDN |
| 12 | L-Glutamic Acid (A-GA) | TCCS 39/VDN/2022 | 30/12/2022 | 0794/25/CV-VDN
|
| 13 | Phụ gia thực phẩm – Curdlan NS | TCCS 70/VDN/2024 | 16/12/2024 | – |
|
L. Nguyên liệu sản xuất thực phẩm |
||||
|
1 |
Chiết xuất nấm men Aromild TM |
10/07/2020 |
||
| M. Bánh, kẹo | ||||
| 1 | Bánh kem xốp hương ca cao Vedan More | TCCS 20/VDN/2020 | 07/03/2020 | 1166/22/CV-VDN – 0295/23/CV-VDN – 012/23/QĐ-VDN – 069/23/QĐ-VDN – 0172/23/QĐ-VDN – 1193/23/CV-VDN |
| 2 | Bánh kem xốp hương dâu Vedan More | TCCS 21/VDN/2020 | 16/03/2020 | 1166/22/CV-VDN – 013/23/QĐ-VDN – 0171/23/QĐ-VDN – 1192/23/CV-VDN |
| 3 | Bánh kem xốp hương sữa Vedan More | TCCS 22/VDN/2020 | 07/03/2020 | 1166/22/CV-VDN – 044/23/QĐ-VDN – 0176/23/QĐ-VDN – 1197/23/CV-VDN |
| 4 |
Bánh kem xốp hương dừa Vedan More |
TCCS 03/VDN/2022 | 26/01/2022 | 1166/22/CV-VDN – 010/23/QĐ-VDN – 0170/23/QĐ-VDN – 1191/23/CV-VDN – 1270/23/CV-VDN |
| 5 | Bánh kem xốp hương Caramel latte Vedan More | TCCS 42/VDN/2023 | 17/07/2023 | 0184/23/QĐ-VDN – 1213/23/CV-VDN |
| 6 | Bánh kem xốp hương Red Velvet Vedan More | TCCS 78/VDN/2023 | 04/09/2023 | 0187/23/QĐ-VDN – 1216/23/CV-VDN |
| 7 | Bánh kem xốp hương phô mai chanh | TCCS 79/VDN/2023 | 30/08/2023 | 0188/23/QĐ-VDN – 1217/23/CV-VDN |
| 8 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị dâu | TCCS 33/VDN/2023 | 30/09/2023 | 0178/23/QĐ-VDN – 1207/23/CV-VDN – 061/24/QĐ-VDN – 0528/24/CV-VDN – 064/24/QĐ-VDN – 0624/24/CV-VDN – 1016/24/CV-VDN |
| 9 | Kẹo dẻo Dr.Bear hương bánh kem Colorful | TCCS 34/VDN/2023 | 30/09/2023 | 0179/23/QĐ-VDN – 1208/23/CV-VDN – 060/24/QĐ-VDN – 0527/24/CV-VDN – 063/24/QĐ-VDN – 0623/24/CV-VDN – 1016/24/CV-VDN |
| 10 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị xoài Peelabel | TCCS 58/2024/VDN | 19/09/2024 | – |
| 11 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị nho Fruity Burst | TCCS 59/2024/VDN | 19/09/2024 | – |
| 12 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị đào Fruity Burst | TCCS 60/2024/VDN | 19/09/2024 | – |
| 13 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị nho xanh Peelabel | TCCS 61/2024/VDN | 19/09/2024 | – |
| 14 | Kẹo xốp Marshmallow Dr.Bear hương nho | TCCS 64.VDN.2024 | 13/10/2024 | 1187/24/CV-VDN |
| 15 | Kẹo xốp Marshmallow Dr.Bear hương việt quất | TCCS 65.VDN.2024 | 13/10/2024 | 1186/24/CV-VDN |
| 16 | Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình gấu | TCCS 66.VDN.2024 | 13/10/2024 | – |
| 17 | Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình sâu | TCCS 67.VDN.2024 | 13/10/2024 | – |
| 18 | Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình khối | TCCS 68.VDN.2024 | 13/10/2024 | – |
| 19 | Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình salad trái cây | TCCS 69.VDN.2024 | 13/10/2024 | – |
| 20 | Kẻo dẹo DR.BEAR vị trái cây tổng hợp hình gấu | TCCS 12/VDN/2025 | 21/06/2025 | – |
|
N. Thực phẩm mặn ăn liền |
||||
| 1 | Mì Snack nguyên vị Baby Star | TCCS 09/VDN/2020 | 15/06/2020 | |
| 2 | Mì Snack Baby Star vị cay -sợi lớn | TCCS 12/VDN/2020 | 31/03/2020 | 0722/20/CV-VDN – 035/23/QĐ-VDN – 173/23/QĐ-VDN – 1194/23/CV-VDN – 1158/24/CV-VDN |
| 3 | Mì Snack Baby Star nguyên vị -sợi lớn | TCCS 18/VDN/2020 | 31/03/2020 | 0688/20/CV-VDN – 039/23/QĐ-VDN – 1152/23/CV-VDN – 175/23/QĐ-VDN – 1196/23/CV-VDN – 1158/24/CV-VDN |
| 4 | Mì Snack Baby Star vị bánh xèo Okonomiyaki Osaka | TCCS 73/VDN/2023 | 03/07/2023 | 185/23/QĐ-VDN – 1214/23/CV-VDN |
| 5 | Mì Snack Baby Star vị tôm Sakura | TCCS 74/VDN/2023 | 04/07/2023 | 186/23/QĐ-VDN – 1215/23/CV-VDN |
| 6 | Snack Konjac vị cay Jin’s Jinzai | TCCS 27/VDN/2024 | 11/05/2024 | 0332/25/CV-VDN |
| 7 | Snack Konjac vị BBQ Jin’s Jinzai | TCCS 28/VDN/2024 | 10/05/2024 | 0332/25/CV-VDN |
| 8 | Snack Protein đậu nành vị cay Jin’s Jinzai | TCCS 29/VDN/2024 | 11/05/2024 | 0388/25/CV-VDN |
| 9 | Snack Protein đậu nành vị BBQ Jin’s Jinzai | TCCS 30/VDN/2024 | 11/05/2024 | 0387/25/CV-VDN |
| O. Nước chấm và các sản phẩm tương tự | ||||
| 1 | Tương ớt Vedan | TCCS 58/VDN/2020 | 17/11/2020 | 0323/21/CV-VDN – 028/23/QĐ-VDN – 003/24/QĐ-VDN – 0039/24/CV-VDN |
| 2 | Tương cà Vedan | TCCS 24/VDN/2022 | 14/11/2022 | 023/23/QĐ-VDN – 002/24/QĐ-VDN – 0038/24/CV-VDN |
| 3 | Nước mắm Vedan | TCCS 28/VDN/2022 | 24/10/2022 |
024/23/QĐ-VDN – 111/23/QĐ-VDN – 0799/23/CV-VDN – 0823/23/CV-VDN |
| 4 | Nước chấm Vedan | TCCS 01/VDN/2024 | 01/04/2024 | 024/25/QĐ.VDN – 0362/25/CV-VDN |
| 5 | Xốt hải sản sò điệp Vedan | TCCS 13/VDN/2025 | 27/06/2025 | |
| 6 | Xốt nấm Vedan | TCCS 14/VDN/2025 | 27/06/2025 | |
| 7 | Nước tương Vedan | TCCS 01/VDN/2025 | 04/03/2025 | – |
| P. Quả, hạt | ||||
| 1 | Hạt và trái cây khô ăn liền tổng hợp | TCCS 16/VDN/2020 | 31/03/2020 | 0581/20/CV-VDN – 0676/20/CV-VDN – 059/22/QĐ-VDN – 033/23/QĐ-VDN – 168/23/QĐ-VDN – 0856/24/CV-VDN |
| 2 | Hạt hướng dương Chacheer nguyên vị | TCCS 08/VDN/2021 (Made in: Thailand) |
10/04/2021 |
046/25/QĐ-VDN – 0623/25/CV-VDN – 0710/25/CV-VDN – 0775/25/CV-VDN – 0797/25/CV-VDN |
| 3 | Hạt hướng dương Chacha vị dừa | TCCS 46/VDN/2021 (Made in: Thailand) |
21/12/2021 | 017/23/QĐ-VDN – 019/25/QĐ-VDN – 0267/25/CV-VDN |
| 4 | Hạt hướng dương ChaCheer vị đường đen | TCCS 05/VDN/2023 | 02/03/2023 | 104/25/QĐ-VDN
847/25/CV-VDN |
| 5 | Hạt hướng dương Chacheer vị dừa | TCCS 77/VDN/2023 | 01/10/2023 | 0566/24/CV-VDN – 109/24/QĐ-VDN – 906/24/CV-VDN – 0625/25/CV-VDN – 0711/25/CV-VDN – 0776/25/CV-VDN – 0797/25/CV-VDN – 0828/25/CV-VDN
|
| 6 | Hạt hướng dương Chacheer vị ngũ vị hương | TCCS 34/VDN/2024
(Sản xuất: Thái Lan) |
10/05/2024 | 035/25/QĐ-VDN
0538/25/CV-VDN |
| 7 | Hạt hướng dương Chacheer hương nấm Truffle | TCCS 03/VDN/2025 | 17/02/2025 | – |
| 8 | Hạt hướng dương Chacheer hương sữa muối cao cấp | TCCS 08/VDN/2025 | 30/08/2025 | – |
| 9 | Đậu và hạt tổng hợp ChaCheer | TCCS 09/VDN/2025 | 21/07/2025 | – |
| 10 |
Đậu và trái cây khô tổng hợp ChaCheer |
TCCS 10/VDN/2025 | 21/07/2025 | – |
| Q. Bột chiên | ||||
| 1 | Bột chiên giòn Vedan | TCCS 15/VDN/2019 | 12/04/2019 | 757/19/CV-VDN – 098/24/QĐ-VDN – 825/24/CV-VDN |
| 2 | Bột chiên giòn đa dụng | TCCS 36/VDN/2022 | 21/12/2022 | 097/24/QĐ-VDN – 824/24/CV-VDN |
| R. Nhóm sản phẩm Protein gạo | ||||
| 1 | Đạm gạo cô đặc RP 80 | TCCS 18/VDN/2022 | 09/06/2022 | 051/23/QĐ-VDN – 057/24/QĐ-VDN – 0489/24/CV-VDN |
| S. Thực phẩm đông lạnh | ||||
| 1 | Bánh tôm mực nang mặt trăng Đài Loan | TCCS 31/VDN/2024 | 26/03/2024 | – |
| 2 | Cá viên hoàng kim | TCCS 32/VDN/2024 | 02/04/2024 | 0469/25/CV-VDN |
| 3 | Cá viên hoàng kim nhân trứng muối | TCCS 33/VDN/2024 | 02/04/2024 | – |
| 4 | Bánh bạch tuộc Takoyaki | TCCS 35/VDN/2024 | 30/03/2024 | – |
| 5 | Bánh hẹ hải sản Chijimi | TCCS 36/VDN/2024 | 30/03/2024 | – |
| 6 | Cá om dưa chua vị Tứ Xuyên | TCCS 43/VDN/2024 | 26/04/2024 | 115/24/QĐ-VDN – 0932/24/CV-VDN – 020/25/QĐ-VDN – 0340/25/CV-VDN – 0366/25/CV-VDN |
| 7 | Lạp xưởng tươi Đài Loan vị truyền thống | TCCS 75/VDN/2024 | 11/10/2024 | – |
| 8 | Lạp xưởng tươi Đài Loan vị tỏi | TCCS 76/VDN/2024 | 11/10/2024 | – |
| 9 | Cá viên hoàng kim nhân phô mai | TCCS 78/VDN/2024 | 02/12/2024 | – |
| 10 | Cá viên hoàng kim nhân thịt nấm | TCCS 79/VDN/2024 | 02/12/2024 | – |
| 11 | Gà chiên giòn Đài Loan | TCCS 04/VDN/2025 | 20/03/2025 | |
IV. Phiếu an toàn (SDS):
|
Sản phẩm |
Tài liệu download |
||||
|
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
||||
| Sodium Hypochlorite NaClO 10% | |||||
| Sodium Hydroxide NaOH 32% | |||||
| Sodium Hydroxide NaOH 45% | |||||
| Hydrochloric Acid HCl 32% | |||||
| Thức ăn chăn nuôi, thủy sản: Vedafeed dạng viên | |||||
| L-Lysine Monohydrocloride | |||||
| Glutamic Acid | |||||
| Tinh Bột Sắn | |||||
| Thức ăn chăn nuôi, thủy sản dạng lỏng: Vedafeed dạng lỏng, CMS + 55, CMS + 64, CMS + 73, CMS + 82, CMS + 91 | |||||
| Vedafeed Poly-Glutamic acid dạng lỏng | |||||
| Phân hữu cơ khoáng VEDAGRO | |||||
| Nước Bột Ngọt | |||||
| Phân hữu cơ sinh học VEDAGRO dạng lỏng | |||||
| Phân bón sinh học Venatto PGA Broth 350 | |||||
| Maltose syrup/ Glucose syrup | |||||
| Tinh Bột Sắn | |||||
| Protein cô đặc | |||||
| Bột ngọt | |||||
| Hạt nêm | |||||
| Hỗn hợp tăng vị bột ngọt | |||||
| Gia vị lẩu | SDS 028 | SDS 028 | |||
| Tinh bột biến tính | SDS 030 | SDS 030 | |||
| Organic Tapioca Syrup và Tapioca Syrup | SDS 031 | SDS 031 | |||
| Rice Syrup | SDS 032 | SDS 032 | |||
| Gia vị cơm chiên | SDS 033 | SDS 033 | |||
| Thức ăn chăn nuôi: CMS dạng lỏng, CMS+ | SDS 034 | SDS 034 | |||
| Thức ăn chăn nuôi: Phụ gia thức ăn chăn nuôi Vedafeed dạng viên | SDS 035 | SDS 035 | |||
| Tinh bột biến tính- cấp công nghiệp | SDS 036 | SDS 036 | |||
| Sản phẩm CB | SDS 037 | SDS 037 | |||
| Organic Syrup Solids và Syrup Solids | SDS 038 | SDS 038 | |||
| Organic Maltodextrin và Maltodextrin | SDS 039 | SDS 039 | |||
| Sodium Hydroxide NaOH 50% | SDS 040 | SDS 040 | |||
| Tinh bột hồ hóa | SDS 041 | SDS 041 | |||
| Distarch Adipat Acetylat Hồ Hóa | SDS 042 | SDS 042 | |||
| Monokali L-glutamat | SDS 043 | SDS 043 | |||
| Bột gạo, tinh bột gạo | SDS 044 | SDS 044 | |||
| GA-100 BIO | SDS 045 | SDS 045 | |||
| Phân bón hữu cơ Danlian | SDS 046 | SDS 046 | |||
| Phân bón hữu cơ Danlian số 1 | SDS 047 | SDS 047 | |||
| Gia vị bột chiên | SDS 048 | SDS 048 | |||
| Phân bón hữu cơ sinh học G1-ROOT CARE | SDS 049 | SDS 049 | |||
| VMBOOST Liquid (Sterilized) | SDS 050 | SDS 050 | |||
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HỮU HẠN VEDAN VIỆT NAM
“Chất lượng toàn diện – An toàn thực phẩm – Khách hàng hài lòng”
Nhằm thực hiện đạt được Chính sách chất lượng và an toàn thực phẩm này, Công ty Cổ phần Hữu hạn Vedan Việt Nam cam kết:
1. Xây dựng, duy trì và cải tiến liên tục Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001, hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo FSSC 22000, HACCP.
2. Thực hiện tuân thủ theo tiêu chuẩn (ISO 9001, FSSC 22000, HACCP), quy định pháp luật hiện hành, yêu cầu khách hàng, tài liệu; duy trì hồ sơ; định kỳ đánh giá; thực hiện hành động khắc phục sự không phù hợp; cải tiến liên tục theo chu trình PDCA.
3. Đầu tư nhà xưởng, thiết bị công nghệ thích hợp nhằm phát triển sản xuất theo yêu cầu của thị trường.
4. Thực hiện các yếu tố: Đào tạo; trao đổi thông tin nội bộ; trao đổi thông tin bên ngoài quản lý hệ thống; các chương trình tiên quyết và các nguyên tắc HACCP, nhận thức về mối nguy và rủi ro chất lượng, an toàn thực phẩm nhằm đảm bảo sản phẩm của công ty phù hợp với các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong và ngoài nước.
5. Liên tục cải tiến nâng cao chất lượng, quy trình sản xuất, kiểm soát hiệu quả việc sử dụng nguồn nguyên vật liệu và các sản phẩm, phụ phẩm dư thừa. Đồng thời, duy trì hoạt động Tiết giảm – Tái sử dụng – Tái chế nhằm khơi dậy tư duy sáng tạo của toàn bộ công nhân viên góp phần cải thiện và giảm thiểu thất thoát, lãng phí thực phẩm.
6. Huấn luyện đào tạo cho toàn thể cán bộ công nhân viên thấu hiểu và thực hiện theo chính sách này.
CHÍNH SÁCH AN TOÀN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HỮU HẠN VEDAN VIỆT NAM
“Chất lượng toàn diện – An toàn thực phẩm – Khách hàng hài lòng”
Nhằm thực hiện đạt được Chính sách an toàn thức ăn chăn nuôi này, Công ty Cổ phần Hữu hạn Vedan Việt Nam cam kết:
1. Xây dựng, duy trì và cải tiến liên tục hệ thống quản lý an toàn thức ăn chăn nuôi GMP+ FC Scheme 2020.
2. Thực hiện tuân thủ theo tiêu chuẩn GMP+ FC Scheme 2020, quy định pháp luật hiện hành, yêu cầu khách hàng, tài liệu; duy trì hồ sơ; định kỳ đánh giá; thực hiện hành động khắc phục sự không phù hợp; cải tiến liên tục theo chu trình PDCA.
3. Đầu tư nhà xưởng, thiết bị công nghệ thích hợp nhằm phát triển sản xuất theo yêu cầu của thị trường.
4. Thực hiện các yếu tố: Đào tạo; trao đổi thông tin nội bộ; trao đổi thông tin bên ngoài; quản lý hệ thống; các chương trình tiên quyết và các nguyên tắc HACCP nhằm đảm bảo sản phẩm của công ty phù hợp với các yêu cầu của hệ thống quản lý an toàn thức ăn chăn nuôi trong và ngoài nước.
5. Liên tục cải tiến nâng cao chất lượng, quy trình sản xuất, kiểm soát hiệu quả việc sử dụng nguồn nguyên vật liệu để đảm bảo sản phẩm ổn định chất lượng.
6. Huấn luyện đào tạo cho toàn thể cán bộ công nhân viên thấu hiểu và thực hiện theo chính sách này.