QUY ĐỊNH
V/v: BAN HÀNH BẢNG KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TẠI BẾN CẢNG VEDAN PHƯỚC THÁI
(Ban hành theo quyết định số 088 /24/QĐ-VDN ngày 04/07/2024)
Tên doanh nghiệp: Công ty CPHH Vedan Việt Nam
Địa chỉ giao dịch: Quốc lộ 51, Ấp 1 A, Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai.
Số điện thoại: 02513.825111; Số fax: 02513.825138.
Địa chỉ trang thông tin điện tử của doanh nghiệp: Vedan.com.vn
I) QUY ĐỊNH CHUNG
1) Đồng tiền tính giá dịch vụ: Đồng Việt Nam. Nếu tính theo Đô la Mỹ thì tỷ giá quy đổi được tính tại thời điểm lập giấy xác nhận cảng phí theo tỷ giá của liên ngân hàng.
2) Đơn vị tính và cách làm tròn:
2.1 Đơn vị tính dung tích: Tổng dung tích (GT) là một trong các đơn vị cơ sở để tính giá dịch vụ tại cảng biển. Đối với tàu thuyền không ghi GT chọn phương thức quy đổi có dung tích
GT lớn nhất như sau:
a) Tàu biển và phương tiện thuỷ nội địa tự hành: 1,5 tấn trọng tải tính bằng 01 GT;
b) Sà lan: 01 tấn trọng tải toàn phần tính bằng 01 GT;
c) Tàu kéo, tàu đẩy: 01 mã lực (HP, CV) tính bằng 0,5 GT.
2.2 Đơn vị thời gian:
a) Đối với đơn vị thời gian là ngày: 01 ngày tính là 24 giờ; phần lẻ của ngày từ 12 giờ trở xuống tính bằng 1/2 ngày, trên 12 giờ tính bằng 01 ngày.
b) Đối với đơn vị thời gian là giờ: 01 giờ tính bằng 60 phút; phần lẻ từ 30 phút trở xuống tính bằng 1/2 giờ, trên 30 phút tính bằng 01 giờ.
3) Cơ sở tính giá dịch vụ cầu, bến
3.1. Tàu thuyền neo, buộc tại nhiều vị trí trong khu nước, vùng nước thuộc khu vực hàng hải của một cảng biển thì giá dịch vụ cầu, bến được tính bằng tổng thời gian thực tế neo, buộc tại từng vị trí.
3.2 Trường hợp tàu thuyền không làm hàng được do thời tiết với thời gian trên 1 ngày (24 giờ liên tục) hoặc phải nhường cầu cho tàu thuyền khác theo lệnh điều động của cảng thì không tính giá dịch vụ cầu, bến trong thời gian không làm hàng.
3.3 Tổng dung tích (GT) là một trong các đơn vị cơ sở để tính giá dịch vụ cầu, bến trong đó:
a) Đối với tàu thuyền chở hàng lỏng: dung tích toàn phần tính bằng 85% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định.
b) Đối với tàu thuyền chở hàng khô: dung tích toàn phần tính bằng 100% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định.
II) GIÁ DỊCH VỤ CẢNG BIỂN
A) Phí sử dụng cầu bến.
1) Tàu hoạt động tuyến quốc tế
STT | Đối tượng nộp phí |
Khung giá dịch vụ | Đơn vị tính | Phương thức xác định mức thu | Phương thức thu nộp |
||
Chưa bao gồm thuế VAT |
Đã bao gồm thuế VAT 8% |
Đã bao gồm thuế VAT 10% |
|||||
1 | Đậu tại cầu cảng |
0.0030 | 0.00324 | 0.0033 | USD/ GT/ giờ | Theo Quyết định số 809/QĐ-BGTVT ngày 01/07/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành biểu khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam. (Đối với tàu Quốc tịch nước ngoài phí cầu bến thuế VAT: 0%; Đối với tàu Quốc tịch Việt Nam phí cầu bến thuế VAT: Theo quy định Cục thuế hiện hành) |
Đối với tàu chạy tuyến quốc tế thì đại lý thay mặt chủ tàu trả bằng hình thức chuyển khoản cho công ty Vedan khi nhận được hóa đơn GTGT. |
2 | Khi nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu |
0,0055 | 0.00594 | 0.00605 | USD/ GT/ giờ |
2) Tàu, phương tiện thuỷ nội địa vận chuyển hàng nội địa
STT | Đối tượng nộp phí | Khung giá dịch vụ | Đơn vị tính | Phương thức xác định mức thu | Phương thức thu nộp | ||
Chưa bao gồm thuế |
Đã bao gồm |
Đã bao gồm thuế VAT 10% | |||||
1 | Đối với phương tiện thủy nội địa có GT > 500 | 14 | 15.12 | 15.4 | VND/ GT/ giờ | Theo Quyết định số 809/QĐ-BGTVT ngày 01/07/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc “Ban hành biểu khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam” |
(Thuế VAT: Theo quy định cục thuế hiện hành)Đối với phương tiện thủy
nội địa thì đại diện tàu sẽ
nộp trực tiếp cho công ty
Vedan và nhận hóa đơn GTGT2Đối với phương tiện thủy nội địa có GT ≤ 500, phương tiện Vedan hợp đồng thuê để chuyển tải
hàng hóa cho công tyKhông thu phí
B) Phí dịch vụ buộc cởi, dây
1) Tàu hoạt động tuyến quốc tế
STT | Đối tượng nộp phí | Đơn vị tính | Đơn vị tính | Phương thức xác định mức thu | Phương thức thu nộp | ||
Chưa bao gồm thuế VAT |
Đã bao gồm thuế VAT 8% |
Đã bao gồm thuế VAT 10% |
|||||
1 | Tàu có GT ≤ 500 | 20 | 21 | 22 |
USD/Lần (buộc hoặc cởi dây) |
Theo giá thị trường để chi trả tiền thuê ghe kéo dây và tiền (Đối với tàu Quốc tịch nước ngoài phí dịch vụ buộc cởi dây thuế VAT: 0%)
|
Đối với tàu chạy tuyến quốc tế thì đại lý thay mặt chủ tàu trả bằng hình thức chuyển khoản cho công ty Vedan khi nhận được hóa đơn GTGT |
2) Tàu, phương tiện thuỷ nội địa vận chuyển hàng nội địa
STT | Đối tượng nộp phí | Đơn vị tính | Đơn vị tính | Phương thức xác định mức thu |
Phương thức thu nộp |
||
Chưa bao gồm thuế VAT |
Đã bao gồm thuế VAT 8% |
Đã bao gồm thuế VAT 10% |
|||||
1 | Phương tiện thủy nội địa có 500 ≤ GT ≤ 1,000 | 150,000 | 162,000 | 165,000 | VND/Lần buộc dây |
Theo giá thị trường để chi trả (Phí dịch vụ buộc cởi dây sẽ tính |
Đối với phương tiện thủy nội địa thì đại diện tàu sẽ nộp trực tiếp cho công ty Vedan và nhận hóa đơn GTGT hoặc sau khi công ty Vedan xuất hóa đơn GTGT thì chủ tàu sẽ chuyển khoản cho Công ty Vedan |
150,000 | 162,000 | 165,000 | VND/Lần cởi dây | ||||
2 | Phương tiện thủy nội địa có 1,000 < GT ≤ 2,000 | 200.000 | 216.000 | 220,000 | VND/Lần buộc dây | ||
200,000 | 216,000 | 220,000 | VND/Lần buộc dây | ||||
3 | Phương tiện thủy nội địa có 2,000 < GT ≤ 4,000 | 250,000 | 270,000 | 275,000 | VND/Lần buộc dây | ||
250,000 | 270,000 | 275,000 | VND/Lần cởi dây | ||||
4 | Phương tiện thủy nội địa có 4.001 &< GT ≤ 6.000 | 300,000 | 324,000 | 330,000 | VND/Lần buộc dây | ||
5 | Phí buộc cởi dây với phương tiện thủy nội địa có GT > 6.000 | 350,000 | 378,000 | 385,000 | VND/Lần buộc dây | ||
350,000 | 378,000 | 385,000 | VND/Lần cởi dây | ||||
6 | Phương tiện thủy nội địa có GT <500, phương tiện Vedan hợp đồng thuê để chuyển tải hàng hóa cho công ty | Không thu phí |
C) Phí cung cấp điện bờ
STT | Đối tượng nộp phí | Khung giá dịch vụ | Đơn vị tính | Phương thức xác định mức | Phương thức thu nộp | ||
Chưa bao gồm thuế |
Đã bao gồm |
Đã bao gồm |
|||||
1 | Phương tiện được giám đốc các xưởng, phòng trở lên phê duyệt đơn xin cung cấp điện bờ | 0.15 | 0.154 | 0.154 | USD/Kwh | Áp dụng theo biểu giá bán điện bình quân áp dụng từ ngày 26/10/2023 của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai | Phương tiện sẽ nộp trực tiếp cho công ty Vedan và nhận hóa đơn GTGT hoặc sau khi công ty Vedan xuất hóa đơn GTGT thì chủ tàu sẽ chuyển khoản cho Công ty Vedan |
D) Phí cung cấp nước ngọt
STT | Đối tượng nộp phí | Khung giá dịch vụ | Đơn vị tính | Phương thức xác định mức | Phương thức thu nộp | ||
Chưa bao gồm thuế | Đã bao gồm thuế VAT 8% |
Đã bao gồm thuế VAT 10% |
|||||
1 | Phương tiện hoạt động tuyến quốc tế | 3 | 3.24 | 3.3 | USD/m 3 | Theo đơn giá nước ngọt được cung cấp từ Công ty Cổ phần SONADEZI Long Bình ngày 26/09/2023 và chi phí dịch vụ cấp nước tại cầu cảng Vedan Phước Thái |
1) Đối với tàu chạy tuyến quốc tế thì đại lý thay mặt chủ tàu trả bằng hình thức chuyển khoản cho công ty Vedan khi nhận được hóa đơn GTGT (Trường hợp tàu trả tiền mặt thì đại lý sẽ nộp trực tiếp cho phòng Tài vụ và nhận hóa đơn) 2) Đối với phương tiện thủy nội địa thì đại diện tàu sẽ nộp trực tiếp cho công ty Vedan và nhận hóa đơn GTGT hoặc sau khi công ty Vedan xuất hóa đơn GTGT thì chủ tàu sẽ chuyển khoản cho Công ty Vedan |
2 |
Phương tiện thủy nội địa |
25,000 | 27,000 | 27,500 | VND/m 3 |
E) Phí thu gom và xử lý rác thải
Thực hiện theo bảng “Danh sách đơn vị thực hiện và bảng giá dịch vụ thu gom, xử lý chất thải từ tàu thuyền” tại cảng Vedan – Phước Thái.
1. Tên đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại và chất thải sinh hoạt:
Thông tin liên hệ: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Phúc Thiên Long
Địa chỉ:Ấp Đất Mới, Tỉnh lộ 25B, Xã Phú Hội, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 028.62780662 Fax: 028.62943878 Email:
Bảng giá dịch vụ thu gom và xử lý:
TT |
Tên chất thải |
Đơn vị tính | Tên chất thải
Đơn giá (VND) |
Ghi chú |
1 | Chất thải công nghiệp không nguy hại và chất thải sinh hoạt | Kg |
1.800 |
1) Đơn giá này chưa bao gồm thuế GTGT (VAT) theo quy định hiện hành 2) Đơn giá này bao gồm chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại và chất thải sinh hoạt |
2. Tên đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại:
Thông tin liên hệ: Công ty Cổ phần Môi trường Sao Việt
Địa chỉ: Lô số 7, Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, Xã Tóc Tiên, Thị xã Phú mỹ, Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, Việt Nam.
Điện thoại: 0274.3868.888; Fax: 0274.3777.957; Email:
TT | Tên chất thải | Trạng thái | Mã CTNH | Đơn vị tính | Đơn giá (VND) | Ghi chú |
1 | Chất thải y tế có chứa tác nhân lây nhiễm | Rắn | 13 01 01 | kg | 28,000 | 1) Đơn giá này chưa bao gồm thuế GTGT
2) Đơn giá này chưa bao gồm phí vận chuyển 3) Phí vận chuyển (Xe 8 tấn) 2.700.000 đồng |
2 | Bao bì cứng thải bằng nhựa | Rắn | 18 01 01 | kg | 4,700 | |
3 | Pin ắc quy chì thải | Rắn | 19 06 01 | kg | 2,500 | |
4 | Bao bì cứng bằng các vật liệu khác | Rắn | 18 01 04 | kg | 9,500 | |
5 | Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng thải không có clo | Lỏng | 17 02 02 | kg | 9,000 | |
6 | Bóng đèn huỳnh quang thải | Rắn | 16 01 06 | kg | 14,600 | |
7 | Bao bì cứng thải bằng kim loại | Rắn | 18 01 02 | kg | 4,700 | |
8 | Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải | Lỏng | 17.02.03 | kg | 5.100 | |
9 | Giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại | Rắn | 18 02 01 | kg | 10,800 | |
10 | Vật liệu cách nhiệt không chứa amiăng thải | Rắn | 11 06 02 | kg | 15,000 | |
11 | Hộp mực máy in thải chứa thành phần nguy hại | Rắn | 08 02 04 | kg | 15,000 | |
12 | Thiết bị thải có các bộ phận, linh kiện điện tử | Rắn | 19 02 05 | kg | 7,500 | |
13 | Nước thải nhiễm dầu từ hầm tàu và hầm máy | Lỏng | 15 02 12 | kg | 6,000 | |
14 | Nước thải nhiễm hóa chất thu gom trong quá trình vệ sinh hầm hàng | Lỏng | 19 12 03 | kg | 9,000 |
1. Tên đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải từ tàu thuyền:
Thông tin liên hệ:CÔNG TY TNHH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG SẠCH VIỆT NAM
Địa chỉ: Lô 2, Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, Xã Tóc Tiên, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu.
Điện thoại: 02543. 948 354 Fax: 02543. 948 454 Website:moitruongsachvn.com
2. Bảng giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý:
Tên chất thải | Đơn vị tính |
Đơn giá (VND) | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
Các loại chất thải nguy hại rắn |
kg | 4.000 | 8.000 | – Đơn giá này chưa bao gồm thuế VAT. – Số lượng, khối lượng: đơn vị cung ứng dịch vụ tự đàm phán và thoả thuận với Đại lý/Tàu/Thuyền có yêu cầu xả thải tại bến cảng Vedan Phước Thái. – Đơn giá và thanh toán: Tuỳ từng loại chất thải phát sinh, đơn vị cung ứng dịch vụ tự đàm phán và thoả thuận đơn giá với Đại lý/Tàu/Thuyền có yêu cầu xả thải tại bến cảng Vedan Phước Thái và nhận thanh toán các chi phí dịch vụ. |
Nước thải lẫn dầu, nước rửa hầm hàng, nước thải khác,.. |
kg | 1.000 | 8.000 | |
Chất thải rắn công nghiệp | m3 | 2.000.000 | 5.000.000 | |
Chất thải rắn sinh hoạt | m3 | 1.700.000 | 3.000.000 |
GIÁM ĐỐC
Chan Shih Huai