GIỚI THIỆU SẢN PHẨM AXÍT CLOHYDRIC – HCl 32%

CẤP CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

1. Nhận dạng:

– Công thức phân tử   : HCl

– Khối lượng phân tử  : 36,465

– Màu sắc                   : Chất lỏng trong, không màu hoặc hơi vàng

– Trạng thái                 : Dạng lỏng

– Nồng độ                   : 32% ± 1%

– Tỷ trọng                   : 1,163 kg/1lít

– Bao bì đóng gói       : Bồn composite 10.000kg đến 30.000kg

2. Hướng dẫn sử dụng:

– Được sử dụng trong các ngành công nghiệp: sắt thép, xưởng xi mạ, sản xuất chitin, xưởng luyện kim, xưởng hàn điện, sản xuất cao su, nhà máy sử lý nước và các ngành công nghiệp hóa chất, các nhà máy điện, các ngành khai thác khoáng sản…

– Và các ngành chế biến thực phẩm: nhà máy đường, bột ngọt, nước tương…

– Không được hít bụi / khói / khí / sương mù / hơi / sương. Rửa tay kỹ sau khi xử lý. Đeo găng tay bảo hộ / quần áo bảo hộ / bảo vệ mắt / bảo vệ mặt / bảo vệ thính giác….. Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc trong khu vực thoáng khí.

3. Quy cách sản phẩm:

TÊN CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ TÍNH QUY CÁCH SẢN PHẨM
Dạng bên ngoài PD100069 Chất lỏng trong suốt, không màu hoặc có màu nhạt
Nhận dạng FCC11 Dương tính với Natri
Hàm lượng NaOH TCVN 3795-1983 (*) %(w/w) 32 ± 1, 45 ± 1 & 50 ± 1
Hàm lượng Cacbonat qui ra Na2CO3 TCVN 3795-1983 %(w/w) ≤ 3
Hàm lượng Chì (Pb) PD100028

(LOD=0.12)

mg/kg ≤ 2
Hàm lượng Thủy ngân (Hg) PD100028 (LOD=0.010) mg/kg   ≤ 0.1
Hàm lượng Arsen (As) PD100028

(LOD=0.12)

mg/kg ≤ 3

4. Phương pháp sử dụng:

– Do tùy thuộc vào máy móc công nghệ và nhu cầu sử dụng của các ngành nghề khác nhau nên tỷ lệ sử dụng khác nhau. Mọi chi tiết xin liên hệ với kỹ sư chuyên ngành hóa chất.

5. Bảo quản và tồn trữ:

– Axit phải được bảo quản tại nơi khô ráo, thông thoáng. Không bảo quản chung một nơi với các chất oxy hóa hay các chất dễ cháy khác. Không được phép chồng lên nhau khi tồn trữ. Bình chứa không làm bằng các vật liệu kim loại.

6. Biện pháp phòng ngừa:

– Nếu nuốt phải: Súc miệng. Không cố ói mửa.

– Nếu tiếp xúc với da (hoặc tóc): Cởi bỏ ngay tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa sạch da bằng nước hoặc vòi hoa sen.

– Nếu hít phải: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và giữ yên ở tư thế dễ thở.

– Nếu dính vào mắt: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng (nếu có) để dễ dàng thực hiện. Tiếp tục rửa sạch.

– Hấp thụ chất thải tràn đổ để ngăn chặn thiệt hại vật chất.

– Giặt sạch quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.

Nếu Quý khách hàng quan tâm hoặc có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến sản phẩm của công ty chúng tôi, vui lòng click chọn vào  website: vedan.com.vn hoặc điện thoại trực tiếp đến đường dây miễn phí 1800599902, nhân viên chuyên trách của công ty chúng tôi sẽ trả lời tường tận trong thời gian sớm nhất.

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM NATRI HYDROXIT (XÚT) – NaOH

CẤP CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

1. Nhận dạng:

– Công thức phân tử : NaOH

– Khối lượng phân tử: 40

– Màu sắc                   : Dung dịch trong suốt

– Trạng thái                : Dạng lỏng

– Nồng độ:                  : (32% ± 1%), (45% ± 1%), (50% ± 1%)

– Tỷ trọng              : 32% 1 lít = 1,348 kg, 45% 1 lít = 1,478 kg, 50% 1 lít = 1,5 kg

– Bao bì đóng gói       : Bồn composite từ 10.000 kg đến 30.000 kg.

2. Hướng dẫn sử dụng:

– Sử dụng làm nguyên liệu chủ yếu trong các ngành công nghiệp: sản xuất giấy, bột giặt, dệt nhuộm, xử lý nước, xi mạ, chitin, nhà máy điện, thuộc da và sản xuất sillicat…

– Và sử dụng trong công nghiệp thực phẩm: dầu ăn, sản xuất đường, tinh bột, bột ngọt và xúc rửa chai bia …

– Không được hít bụi / khói / khí / sương mù / hơi / sương. Rửa tay kỹ sau khi xử lý. Đeo găng tay bảo hộ / quần áo bảo hộ / bảo vệ mắt / bảo vệ mặt / bảo vệ thính giác  …

3. Quy cách sản phẩm:

TÊN CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

ĐƠN VỊ TÍNH

QUY CÁCH SẢN PHẨM

Dạng bên ngoài PD100069 Chất lỏng trong suốt, không màu hoặc có màu nhạt
Nhận dạng FCC11 Dương tính với Natri
Hàm lượng NaOH TCVN 3795-1983 (*) %(w/w) 32 ± 1, 45 ± 1 & 50 ± 1
Hàm lượng Cacbonat qui ra Na2CO3 TCVN 3795-1983 %(w/w) ≤ 3
Hàm lượng Chì (Pb) PD100028

(LOD=0.12)

mg/kg ≤ 2
Hàm lượng Thủy ngân (Hg) PD100028 (LOD=0.010) mg/kg   ≤ 0.1
Hàm lượng Arsen (As) PD100028

(LOD=0.12)

mg/kg ≤ 3

4. Phương pháp sử dụng:

– Do tùy thuộc vào máy móc công nghệ và nhu cầu sử dụng của các ngành nghề khác nhau nên tỷ lệ sử dụng khác nhau. Mọi chi tiết xin liên hệ với kỹ sư chuyên ngành hóa chất.

5. Bảo quản và tồn trữ:

– Đậy kín nắp bình chứa. Đặt tại nơi khô ráo, thông thoáng. Tồn trữ ở nhiệt độ phòng.

– Yêu cầu đối với kho bảo quản và bình chứa: Bình chứa không làm bằng các vật liệu nhôm, thiếc hoặc kẽm. Không để các chất hữu cơ (rơm, vỏ bào, mùn cưa, giấy), chất oxi hóa, chất dễ cháy, nổ trong cùng một kho với hóa chất.

6. Biện pháp phòng ngừa:

– Nếu nuốt phải: Súc miệng. Không cố ói mửa.

– Nếu tiếp xúc với da (hoặc tóc): Cởi bỏ ngay tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa sạch da bằng nước hoặc vòi hoa sen.

– Nếu hít phải: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và giữ yên ở tư thế dễ thở.

– Nếu dính vào mắt: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng (nếu có) để dễ dàng thực hiện. Tiếp tục rửa sạch.

– Hấp thụ chất thải tràn đổ để ngăn chặn thiệt hại vật chất.

– Giặt sạch quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.

– Nếu Quý khách hàng quan tâm hoặc có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến sản phẩm của công ty chúng tôi, vui lòng click chọn vào  website: https://vedan.com.vn  hoặc điện thoại trực tiếp đến đường dây miễn phí 1800599902, nhân viên chuyên trách của công ty chúng tôi sẽ trả lời tường tận trong thời gian sớm nhất.

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM AXÍT SUNFURIC – H2SO4 98%

1. Nhận dạng:

– Công thức hóa học           : H2SO4
– Màu sắc                            : Trong suốt
– Nồng độ                            : ≥ 98%
– Trạng thái                          : Dạng lỏng
– Tỷ trọng                            : 1 lít = 1,84 kg
– Bao bì đóng gói                : chứa trong bồn composite
– Số UN                              : 1830

2. Hướng dẫn sử dụng:

Sử dụng chủ yếu trong quy trình nhuộm, phân bón, luyện kim loại, chất sử lý nước, nhà máy xử lý nước thải, chất thải rửa, phèn nhôm, dệt may và sử dụng trong quá trình sản xuất Silicat…

3. Quy cách sản phẩm:

TÊN CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ TÍNH MỨC CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP THỬ
Hàm lượng acid sunfuric (H2SO4) %

(m/m)

Min 98 TCVN

5719 – 2:2009

Hàm lượng sắt (Fe) %

(m/m)

Max 0,02 TCVN

5719 – 2:2009

Hàm lượng chất không bay hơi %

(m/m)

Max 0,05 TCVN

5719 – 2:2009

4. Phương pháp sử dụng:

Tùy theo thiết bị máy móc công nghệ và nhu cầu sử dụng của các ngành nghề khác nhau nên tỷ lệ sử dụng khác nhau. Mọi chi tiết xin liên hệ với kỹ sư chuyên ngành về hóa chất.

5. Bảo quản và tồn trữ:

Bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát. Các thùng chứa đã mở phải được đóng lại cẩn thận và giữ thẳng đứng để ngăn chặn rò rỉ. Tách khỏi các vật liệu dễ cháy, chất khử mạnh, chất oxy hóa mạnh, chất kiềm mạnh, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

6. Biện pháp phòng ngừa:

– Nếu tiếp xúc với da (hoặc tóc): Cởi bỏ ngay tất cả những quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa sạch da bằng nước/vòi hoa sen.
– Nếu hít phải: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và giữ không gian giúp hơi thở được thoải mái.
– Nếu nuốt phải: Súc miệng. Không gây ói mửa.
– Nếu dính vào mắt: Rửa sạch cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa sạch.
– Giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng, không để rò rỉ ra môi trường.

7. Quy trình sản xuất:

Theo tiêu chuẩn sản xuất của nhà nhập khẩu từ nước ngoài và theo tiêu chuẩn kiểm nghiệm của Công ty Vedan.

Nếu Quý khách hàng quan tâm hoặc có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến sản phẩm của công ty chúng tôi, vui lòng click chọn vào website: vedan.com.vn  hoặc điện thoại trực tiếp đến đường dây miễn phí 1800599902, nhân viên chuyên trách của công ty chúng tôi sẽ trả lời tường tận trong thời gian sớm nhất.

 

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM NATRI HYPOCLORIT (JAVEL) – NaClO 10%

1. Nhận dạng:

– Công thức phân tử    : NaClO

– Khối lượng phân tử  : 74,448

– Màu sắc                     : Dung dịch màu vàng nhạt

– Trạng thái                  : Dạng lỏng

– Nồng độ                    : 10% ± 2%

– Tỷ trọng                    : 1 lít = 1.150 kg

– Bao bì đóng gói        : Bồn composite và bồn nhựa từ 5.000 kg đến 30.000 kg.

2. Công dụng:

– Được dùng trong các ngành công nghiệp: Tẩy vải, wash nhuộm, giấy và xử lý khử trùng, diệt khuẩn trong ngành thủy sản, chăn nuôi, sản xuất tinh bột, tinh bột biến tính, xử lý nước thải, nước hồ bơi, tiệt trùng trong xử lý nước và vệ sinh môi trường.

– Tránh hít bụi /khói /khí /sương mù/hơi /sương. Rửa tay kỹ sau khi xử lý. Đeo găng tay bảo hộ / quần áo bảo hộ /bảo vệ mặt /bảo vệ mắt /bảo vệ thính giác… Tránh thải ra môi trường.

3. Quy cách sản phẩm 

TÊN CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƠN VỊ TÍNH MỨC CÔNG BỐ
Màu sắc JSFA X Từ không màu đến màu vàng xanh lá nhạt
Mùi JSFA X Có mùi đặt trưng của Clo
Định tính muối Natri và Clorit JSFA VIII,2009 Có phản ứng đặc trưng với muối Natri và Clorit
Định tính Natri Hypoclorit JSFA VIII,2009 Có phản ứng đặc trưng với Natri Hypoclorit
Hàm lượng NaClO JSFA X (*) %(w/w) 10 ± 2

4. Phương pháp sử dụng:

– Do tùy thuộc vào máy móc công nghệ và nhu cầu sử dụng của các ngành nghề khác nhau, nên tỷ lệ sử dụng khác nhau. Mọi chi tiết xin liên hệ với kỹ sư chuyên ngành hóa chất.

5. Bảo quản và tồn trữ:

– Bảo quản nơi khô ráo, thông thoáng. Không để gần các chất dễ cháy nổ. Đậy kín nắp sau khi sử dụng. Tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Có thể bị phân hủy tạo thành các sản phẩm khí, đặc biệt là khi bảo quản trong thời gian dài. Đóng các bình chứa sao cho áp suất bên trong có thể thoát ra ngoài (sử dụng van an toàn). Không để các chất hữu cơ (rơm, vỏ bào, mùn cưa, giấy), chất oxi hóa, chất dễ cháy, nổ trong cùng một kho với hóa chất.

– Yêu cầu đối với bình chứa: Bình chứa không làm bằng kim loại.

6. Biện pháp phòng ngừa:

– Nếu nuốt phải: Súc miệng. Không cố ói mửa.

– Nếu tiếp xúc với da (hoặc tóc): Cởi bỏ ngay tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Rửa sạch da bằng nước hoặc vòi hoa sen.

– Nếu hít phải: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và giữ yên ở tư thế dễ thở.

– Nếu dính vào mắt: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng (nếu có) để dễ dàng thực hiện. Tiếp tục rửa sạch.

– Hấp thụ chất thải tràn đổ để ngăn chặn thiệt hại vật chất. Thu gom chất thải.

– Giặt sạch quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.

– Nếu Quý khách hàng quan tâm hoặc có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến sản phẩm của công ty chúng tôi, vui lòng click chọn vào  website: https://vedan.com.vn hoặc điện thoại trực tiếp đến đường dây miễn phí 1800599902, nhân viên chuyên trách của công ty chúng tôi sẽ trả lời tường tận trong thời gian sớm nhất.

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM PHỤ GIA THỰC PHẨM – NATRI CARBONAT

1. Nhận dạng:

– Tên sản phẩm : Phụ gia thực phẩm – Natri carbonat

– Thành phần định lượng : Na2CO399%(INS 500 (i)) ≥ 99,0%

– Màu sắc         : Màu trắng

– Trạng thái      : Dạng hạt hoặc dạn bột tinh thể

– Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì :

– Quy cách đóng gói (khối lượng tịnh): 1.250 kg ± 0.3%

– Chất liệu bao bì : sản phẩm được đóng gói trong bao nhựa PP dệt tráng PE hoặc trong bao PP lồng bao PE. Bao bì đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định của Bộ Y Tế.

2. Ứng dụng:

– Na2CO3được dùng trong ngành sản xuất công nghiệp để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, keo dán gương, và điều chế nhiều muối khác của natri như borat, cromat… hoặc dùng để trung hòa độ pH.

3. Các yêu cầu kĩ thuật: 

3.1. Các chỉ tiêu cảm quan:

TÊN CHỈ TIÊU MỨC CÔNG BỐ
Trạng thái Dạng hạt hoặc dạng bột tinh thể
Màu sắc Màu trắng

3.2 Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:

TÊN CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ TÍNH MỨC CÔNG BỐ
Độ tan Dễ tan trong nước, không tan  trong ethanol
Định tính natri Có phản ứng đặc trưng của natri
Định tính carbonat Có phản ứng đặc trưng của carbonat
Giảm khối lượng khi sấy khô % ≤ 2,0
Hàm lượng Na2CO3 (tính theo chế phẩm khô) % ≥ 99,0
Hàm lượng chì mg/kg ≤ 2,0

4. Hướng dẫn sử dụng:

– Chức năng: Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày.

– Sử dụng cho chế biến thực phẩm.

– Hàm lượng và đối tượng sử dụng phù hợp với thông tư 24/2019/TT-BYT ngày 3/08/2019 của bộ y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.

5. Bảo quản và tồn trữ:

– Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, thoáng mát.

6. Nội dung ghi nhãn:

– Nội dung ghi nhãn phù hợp Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 của chính phủ về ghi nhãn hàng hóa.

Nếu Quý khách hàng quan tâm hoặc có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến sản phẩm của công ty chúng tôi, vui lòng click chọn vào website: https://vedan.com.vn hoặc điện thoại trực tiếp đến đường dây miễn phí 1800599902, nhân viên chuyên trách của công ty chúng tôi sẽ trả lời tường tận trong thời gian sớm nhất.

Thông tin hoạt động

Lazada Shopee