Phòng Nghiên cứu Phát triển Sự nghiệp Tinh bột
Trong thị trường có tính cạnh tranh cao và thay đổi nhanh chóng như hiện nay, Nghiên cứu và Phát triển (R&D) đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong sự phát triển bền vững và chuyển đổi sáng tạo của doanh nghiệp. Không chỉ đảm nhiệm vai trò đổi mới sản phẩm và nâng cấp công nghệ, Nghiên cứu và Phát triển còn là cầu nối quan trọng giữa nhu cầu thị trường và quá trình sản xuất.
Phòng Nghiên cứu Phát triển Sự nghiệp Tinh bột có nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển và tối ưu hóa các sản phẩm liên quan tới tinh bột và quy trình sản xuất. Với sự mở rộng không ngừng về trình độ chuyên môn và năng lực kỹ thuật, đội ngũ R&D có thể nhanh chóng nắm bắt xu hướng thị trường, đáp ứng nhu cầu khách hàng, và thậm chí có tiềm năng vươn lên dẫn đầu các doanh nghiệp cùng ngành.
Kể từ khi thành lập vào năm 2017, đơn vị nỗ lực phát triển các sản phẩm và công nghệ mới, không ngừng khám phá các vật liệu và công nghệ mới để đáp ứng xu hướng thị trường và nhu cầu hướng đến sức khỏe của người tiêu dùng. Đồng thời, liên tục tìm kiếm tối ưu hóa và nâng cấp các quy trình và vật liệu hiện có để cải thiện chất lượng và tính năng của sản phẩm. Hoạt động nghiên cứu phát triển kết hợp chặt chẽ với đơn vị kinh doanh, hỗ trợ gặp gỡ khách hàng để cung cấp thông tin sản phẩm, hướng dẫn ứng dụng và phát triển mẫu, đồng thời cũng phối hợp mật thiết với xưởng sản xuất và các đơn vị liên quan để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tính khả thi của việc phát triển sản phẩm mới. Dựa trên thông tin từ kinh doanh hoặc khách hàng, kịp thời tiến hành tối ưu hóa công thức và phân tích kỹ thuật để hỗ trợ giải quyết các vấn đề về sản phẩm và kỹ thuật, nâng cao sự hài lòng của khách hàng. Ngoài ra, tích cực tham gia thử vận hành và sản xuất quy mô lớn, đảm bảo các thành quả nghiên cứu phát triển được thuận lợi chuyển hóa thành sản phẩm có sức cạnh tranh cao, năng lực sản xuất ổn định, từ đó phù hợp với chiến lược và mục tiêu phát triển của công ty.
Đơn vị có hai khu vực phòng thí nghiệm R&D chuyên biệt với chức năng rõ ràng và thiết bị hiện đại:
- Phòng thí nghiệm Phân tích: Được trang bị các thiết bị hiện đại như hệ thống chưng cất đạm Kjeldahl, máy phân tích kích thước hạt, kính hiển vi, máy đồng hóa cao áp… Tập trung vào phân tích đặc tính chức năng và kiểm tra tính chất lý hóa của sản phẩm, cung cấp nền tảng kỹ thuật vững chắc để cải thiện chất lượng sản phẩm hiện có và phát triển sản phẩm mới.
Thiết bị phòng thí nghiệm Phân tích
- Phòng thí nghiệm Ứng dụng: Được trang bị thiết bị nhà bếp, lò nướng, máy nhũ hóa chân không, máy tạo hạt, máy đo cấu trúc, máy đo độ nhớt và nhiều thiết bị tiên tiến khác, có thể nhanh chóng phát triển mẫu và mô phỏng các quy trình sản xuất hàng loạt theo nhu cầu của khách hàng và chiến lược phát triển của bộ phận kinh doanh.
Thiết bị phòng thí nghiệm Ứng dụng
Đội ngũ R&D của đơn vị bao gồm những tài năng trẻ, tràn đầy nhiệt huyết và kinh nghiệm phong phú, có nền tảng đa dạng và đều tốt nghiệp từ các tổ chức học thuật danh tiếng. Các thành viên của đội ngũ R&D đầy tinh thần trách nhiệm và sứ mệnh đối với công việc, sẵn sàng tích cực đầu tư và liên tục đổi mới để tạo giá trị và thúc đẩy sự phát triển bền vững của công ty.
Định hướng phát triển của đơn vị đặc biệt chú trọng vào việc phát triển các sản phẩm thực phẩm hướng đến sức khỏe, có năng lực nghiên cứu phát triển vững mạnh và có thể tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, chức năng vượt trội, đáp ứng kỳ vọng của người tiêu dùng hiện đại về dinh dưỡng, tự nhiên và an toàn, đồng thời không ngừng tạo ra giá trị và sự tin cậy cho công ty.
Trong tương lai, đơn vị sẽ tiếp tục tăng cường năng lực nghiên cứu phát triển, mở rộng phát triển đa dạng, trở thành nền tảng vững chắc cho mục tiêu phát triển lành mạnh, giá trị cao và quốc tế hóa của công ty.
“Chứng nhận hệ thống quản lý”
I. Chứng nhận hệ thống quản lý:
Stt |
Hệ thống quản lý |
Năm chứng nhận |
Phạm vi được chứng nhận |
Cơ quan chứng nhận |
Giấy chứng nhận |
01 |
KOSHER |
1999 |
(Organic) Glucose/Maltose Syrup, (Organic) |
Orthodox Union |
|
2023 | Rice Starch, Rice Flour, Glutinous Rice Starch, Glutinous Rice Flour, Organic Rice Flour | ||||
02 |
HALAL (HCA) |
2000 |
Monosodium Glutamate, Monopotassium L- |
Halal Certification Agency |
|
2023 |
Rice Starch, Rice Flour, Glutinous Rice Starch, |
||||
03 |
HALAL |
2013 |
Monosodium Glutamate, Glutamic acid |
PBJPH |
|
Modified Starch, Pregelatinized Modified |
PBJPH |
||||
04 |
ISO 9001 |
2001 |
Manufacture of Glutamic Acid (GA), |
SGS |
|
2022 | Manufacture of Fly ash, Bottom ash (slag), and Concrete bricks. | ||||
2023 | Manufature of Rice starch, Rice flour, Glutinous Rice starch, Glutinous Rice flour | ||||
05 |
HACCP |
2005 |
Manufacture of Monosodium L- Glutamate (MSG), Manufacture of Glutamic Acid (GA), |
SGS |
|
2023 | Manufature of Rice starch, Rice flour, Glutinous Rice starch, Glutinous Rice flour, all packed in plastic/paper packaging |
||||
06 |
FSSC 22000 |
2011 |
Manufacture of Monosodium L- Glutamate All Packed in Plastic Packaging and Kraft paper |
SGS |
|
2023 | Manufature of Rice starch, Rice flour, Glutinous Rice starch, Glutinous Rice flour, all packed in plastic/paper packaging |
||||
07 |
GMP+Feed Safety Assurance |
2015 |
Condensed Molasses Fermentation Solubles(L-Glutamate Production Residue meal), Condensed Molasses Fermentation Solubles Pellets(L-Glutamate Production Residue Meal), Condensed Molasses Fermentation Solubles Plus (L-Glutamate Production Residue Meal and Molasses). |
SGS |
|
08 |
ISO17025 |
2010 |
Center Laboratory |
Bureau of |
|
09 |
ISO14001 |
2004 |
Manufacture of Glutamic Acid (GA), |
BSI |
|
10 |
ISO 45001 |
2018 |
Manufacture of Glutamic Acid (GA), |
BSI |
|
11 |
ISO 50001: 2011 |
2016 |
Manufacture of Glutamic Acid, Monosodium
|
BSI |
|
12 |
Organic EU |
2015 |
Organic Glucose syrup (Formula 1), Organic |
Control Union Certifications |
|
13 |
Organic NOP |
2015 |
Organic Glucose syrup (Formula 1), Organic Glucose syrup (Formula 2), Organic Maltose |
Control Union Certifications |
|
14 | ISO 14064-1:2018 | 2023 | The Manufacture of Glutamic acid (GA),Monosodium Glutamate (MSG),Monopotassium L-Glutamate (MPG), Seasoning, Starch (Tapioca Starch), Syrup(Maltose Syrup/Glucose Syrup),Modified Starch, Protein Concentrate, Non-dairy creamer, Syrup solid, Maltodextrin/Dextrin, Sodium Hydroxide (NaOH), Hydrochloric Acid (HCl), Sodium Hypochloride(NaClO), L-Lysine Monohydrochloride(Feed Grade), PGA (Poly Gutamic Acid),Vedagro Organic Fertilizer, Vedafeed Feed Additive, Condensed Molasses Fermentation Solubles (CMS), Starch Pregel, Pregelatinized Modified Starch, Gallic acid. |
BSI | ISO 14064-1 |
II. Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh:
Stt |
Phạm vi chứng nhận |
Số Giấy chứng nhận |
Thời gian cấp giấy chứng nhận |
Cơ quan cấp giấy chứng nhận |
1 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
0052/GCN-BVTV-PB |
24/12/2021 |
Cục Bảo Vệ Thực Vật |
2 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
75/057/2022/TACN/CN |
26/04/2022 |
Cục Chăn nuôi |
3 |
Giấy chứng nhận đủ điều |
75/187/2023/TACN/CN | 01/11/2023 | Cục Chăn nuôi |
4 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản | TS000054 | 31/12/2019 | Tổng Cục Thủy sản |
III. Hồ sơ công bố các sản phẩm của công ty:
* Các sản phẩm công bố được cấp giấy chứng nhận bởi cơ quan bên ngoài.
STT |
Tên Sản Phẩm |
Số Giấy chứng nhận |
Thời gian cấp giấy chứng nhận |
Cơ quan cấp giấy chứng nhận |
A. Nhóm sản phẩm hóa chất (Công bố hợp chuẩn) |
||||
1 |
Natri Hydroxit NaOH 32% |
08/TB-TĐC |
24/03/2023 |
Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai |
2 |
Natri Hydroxit |
07/TB-TĐC |
24/03/2023 |
Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai |
3 |
Axít clohydric HCl 32% |
09/TB-TĐC |
04/04/2023 |
Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai |
4 |
Natri Hydroxit NaOH 50% |
18/TB-TĐC |
24/04/2023 |
Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Đồng Nai |
B. Nhóm sản phẩm hóa chất (Công bố hợp quy) |
||||
1 | Natri Hydroxit (xút)- NaOH 32% cấp công nghiệp |
47/TB-SCT
3557/TB-SCT |
25/11/2024
09/06/2022 |
Sở Công Thương Đồng Nai |
2 | Natri Hydroxit (xút)- NaOH 45% cấp công nghiệp |
Sở Công Thương Đồng Nai | ||
3 | Natri Hydroxit (xút)- NaOH 50% cấp công nghiệp |
Sở Công Thương Đồng Nai | ||
C. Nhóm sản phẩm phân bón (Công bố hợp quy) |
||||
1 |
Phân hữu cơ khoáng Vedagro dạng viên |
399/TB-TTBVTV&TL |
28/04/2023 |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
2 |
Phân hữu cơ khoáng Vedagro 7,5-4 |
399/TB-TTBVTV&TL |
28/04/2023 |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
3 |
Phân hữu cơ khoáng Vedagro 8-2-4 |
399/TB-TTBVTV&TL
|
28/04/2023 |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
4 |
Phân hữu cơ khoáng Vedagro 11-2,5-4,5 |
399/TB-TTBVTV&TL
|
28/04/2023
|
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
5 |
Phân bón sinh học Venatto PGA Broth 350 |
399/TB-TTBVTV&TL
|
28/04/2023 |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
6 |
Phân bón hữu cơ sinh học Vedagro dạng lỏng |
399/TB-TTBVTV&TL
|
28/04/2023 |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi Đồng Nai |
D. Nhóm sản phẩm thức ăn chăn nuôi | ||||
1 |
Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+55) |
TCCS 51:2020/VDN |
27/01/2021 |
Cục Chăn nuôi |
2 |
Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+64) |
TCCS 52:2020/VDN |
27/01/2021 |
Cục Chăn nuôi |
3 |
Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+73) |
TCCS 53:2020/VDN |
17/02/2021 |
Cục Chăn nuôi |
4 |
Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+82) |
TCCS 54:2020/VDN |
27/01/2021 |
Cục Chăn nuôi
|
5 |
Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (CMS+91) |
TCCS 55:2020/VDN |
27/01/2021 |
Cục Chăn nuôi |
6 | Nguyên liệu, thức ăn truyền thống cung cấp Protein cho thức ăn chăn nuôi (Vedafeed dạng viên) | TCCS 50:2020/VDN | 06/11/2020 |
Sở NN & PTNT Đồng Nai
|
7 |
Nguyên liệu, thức ăn truyền thống cung cấp Protein cho thức ăn chăn nuôi (Vedafeed dạng lỏng) |
TCCS 56:2020/VDN |
17/11/2020 |
|
8 |
Thức ăn bổ sung Protein cho gia súc, gia cầm (Vedafeed SP) |
TCCS 19:2020/VDN |
27/01/2021 |
Cục Chăn nuôi |
9 |
ROTAM- PRO |
TCCS 18:2021/VDN |
26/01/2021 |
Cục Chăn nuôi |
10 | Thức ăn bổ sung VEDAFEED POLYGLUTAMIC ACID cho gia súc, gia cầm |
TCCS |
23/04/2024 | Cục Chăn nuôi 29915-4/24-CNVN-ĐTV2 |
11 | Rotam – CS | TCCS 31:2020/VDN |
21/10/2020 | |
E. Nhóm sản phẩm thức ăn thủy sản (Được cấp mã tiếp nhận thức ăn thủy sản) |
||||
1 |
Nguyên liệu sản xuất |
01-031953 |
19/07/2023 |
Cục Thủy sản |
2 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản (CMS + 55) |
01-031963 | 25/09/2024 | Cục Thủy sản |
3 |
Nguyên liệu sản xuất |
1013056 |
20/07/2023 |
Cục Thủy sản |
4 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản:Tinh bột oxy hóa (Tinh bột biến tính ET) |
01-053093 | 05/11/2024 | Cục Thủy sản |
5 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột Distarch Adipat Acetylat (Tinh bột biến tính CBA) |
01-053090 | 05/11/2024 | Cục Thủy sản |
6 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột Distarch Phosphat Acetylat (Tinh bột biến tính CB) |
01-053088 | 05/11/2024 | Cục Thủy sản |
7 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột Acetate este hóa với Vinyl Acetate (Tinh bột biến tính BS) | 01-053087 | 05/11/2024 | Cục Thủy sản |
8 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột natri octenyl succinat (tinh bột biến tính KS) | 01-053086 | 05/11/2024 | Cục Thủy sản |
9 | Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tinh bột distarch phosphat (tinh bột biến tính CT) |
01-053052 | 04/11/2024 | Cục Thủy sản |
F. Vật liệu xây dựng |
||||
1 | Gạch bê tông | 350/TB-SXD | 15/11/2022 | Sở Xây Dựng Đồng Nai |
2 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | 363/TB-SXD | 29/11/2022 | Sở Xây Dựng Đồng Nai |
**Các sản phẩm do Công ty tự công bố và tự chịu trách nhiệm về chất lượng.
STT |
Tên Sản phẩm |
Số Tiêu chuẩn công bố |
Thời gian công bố |
Quyết định, công |
G. Sản phẩm tinh bột |
||||
1 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Phosphated Distarch Phosphat (Tinh bột biến tính RT) |
14/07/2022 |
– |
|
2 |
Tinh bột biến tính CB hồ hóa |
04/10/2022 |
– |
|
3 |
Tinh bột khoai tây |
29/12/2022 |
– |
|
4 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Acetylated Oxydized Starch Pregel (Tinh Bột Biến Tính EB hồ hóa) |
12/06/2023 |
– |
|
5 |
Bột gạo hồ hóa |
19/06/2023 |
||
6 |
Cationic Starch |
01/01/2024 |
– |
|
7 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat (Tinh bột biến tính CBA ) |
01/01/2024 |
– |
|
8 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Phosphat Acetylat (Tinh bột biến tính CB ) |
01/01/2024 |
– |
|
9 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Phosphat (Tinh bột biến tính CT ) |
01/01/2024 |
||
10 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Natri Octenyl Sucinat (Tinh bột biến tính KS ) |
01/01/2024 |
– |
|
11 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat (Tinh bột bắp biến tính CBA) |
01/01/2024 |
– |
|
12 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột oxy hóa (Tinh bột biến tính ET) |
01/01/2024 |
– |
|
13 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Acetylated Oxydized Starch (Tinh bột biến tính EB ) |
01/01/2024 |
||
14 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Starch Acetate este hóa với Vinyl Acetate(Tinh bột biến tính BS) |
01/01/2024 |
– |
|
15 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Acetat (Tinh bột biến tính BS(A)) |
01/01/2024 |
||
16 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Acetat Pregel (Tinh bột biến tính BS hồ hóa) |
01/01/2024 |
– |
|
17 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Tinh bột Natri Octenyl Sucinate Pregel (Tinh bột biến tính KS hồ hóa) |
01/01/2024 |
– |
|
18 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat Pregel (Tinh bột bắp biến tính CBA hồ hóa) |
01/01/2024 |
– |
|
19 |
Tinh bột khoai tây hồ hóa |
TCCS 62/VDN/2023 |
01/01/2024 |
– |
20 |
Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: Distarch Adipat Acetylat Pregel (Tinh bột biến tính CBA hồ hóa) |
TCCS 63/VDN/2023 |
01/01/2024 |
– |
21 | Tinh bột nếp | TCCS 67/VDN/2023 | 21/08/2023 | 006/24/QĐ-VDN 0069/24/CV-VDN |
22 | Tinh bột gạo | TCCS 68/VDN/2023 | 31/07/2023 | 007/24/QĐ-VDN 0070/24/CV-VDN |
23 | Bột nếp | TCCS 69/VDN/2023 | 21/08/2023 | 008/24/QĐ-VDN 0071/24/CV-VDN |
24 | Bột gạo | TCCS 70/VDN/2023 | 14/09/2023 | 009/24/QĐ-VDN 0072/24/CV-VDN |
25 | Tinh bột bắp hồ hóa | TCCS 75/VDN/2023 | 10/08/2023 | 031/24/QĐ-VDN 0106/24/CV-VDN 107/24/QĐ-VDN 866/24/CV-VDN |
26 | Tinh bột bắp nếp hồ hóa | TCCS 88/VDN/2023 | 01/01/2024 | – |
27 | Tinh bột nếp hồ hóa | TCCS 91/VDN/2023 | 18/12/2023 | 029/24/QĐ-VDN 0104/24/CV-VDN |
28 | Tinh bột gạo hồ hóa | TCCS 92/VDN/2023 | 18/12/2023 | 030/24/QĐ-VDN 0105/24/CV-VDN |
29 | Tinh bột trộn hồ hóa | TCCS 02/VDN/2024 | 05/03/2024 | 056/24/QĐ-VDN 0474/24/CV-VDN |
30 | Acetylated Oxydized Starch (Tinh bột biến tính EB – Cấp công nghiệp) | TCCS 22/VDN/2024 | 01/02/2024 | – |
31 | Tinh bột oxy hóa (Tinh bột biến tính ET – Cấp công nghiệp) | TCCS 23/VDN/2024 | 01/03/2024 | – |
32 | Phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột: DistarchPhosphatPregel (Tinh bột biến tính CT hồ hóa) | TCCS 24/VDN/2024 | 01/03/2024 | – |
33 | Tinh bột sắn hồ hóa | TCCS 25/VDN/2024 | 01/03/2024 | – |
34 | Bột gạo nếp hồ hóa | TCCS 26/VDN/2024 | 01/03/2024 | – |
35 | Tinh bột khoai tây | TCCS 41/VDN/2024 | 09/05/2024 | – |
H. Sản phẩm hóa chất | ||||
1 |
Sulfuric Acid H 2 SO 4 98% |
TCCS 25/VDN/2019 |
31/08/2019 |
– |
2 |
Sulfuric Acid H 2 SO 4 98% |
TCCS 16:2021/VDN |
28/07/2021 |
– |
3 |
Sulfuric Acid H2SO4 98% |
TCCS 84:2023/VDN (Nhà sản xuất: Công ty TNHH Đồng Đông Nam Trung Quốc) |
17/10/2023 |
– |
4 | GA-100 BIO |
TCCS 85:2023/VDN |
27/11/2023 | – |
5 | Natri hypoclorit NaClO 10% | TCCS 93:2023/VDN) | 25/11/2023 | – |
6 | Natri hypoclorit NaClO 12% | TCCS 94:2023/VDN | 25/11/2023 | – |
7 | Sulfuric Acid H2SO4 98% | TCCS 21:2024/VDN (Nhà sản xuất: Hibi Kyodo Smelting Co.,ltd. Tamano Smelter) |
14/03/2024 | – |
8 | Natri Hydroxit (Xút) – NaOH 32% Cấp công nghiệp | TCCS 71:2024/VDN | 15/11/2024 | – |
9 | Natri Hydroxit (Xút) – NaOH 45% Cấp công nghiệp | TCCS 72:2024/VDN | 15/11/2024 | – |
I. Nhóm sản phẩm gia vị | ||||
1 |
Hạt nêm gà hương nấm |
16/05/2018 |
||
2 |
Hạt nêm gà |
20/04/2020 |
||
3 |
Hạt nêm heo |
20/04/2020 |
||
4 | Hạt nêm xương hầm Vedan Mommy | TCCS 06/VDN/2022 | 03/05/2022 | 018/23/QĐ-VDN 220/23/QĐ-VDN 1306/23/CV-VDN |
5 | Hạt nêm nấm hương rau củ | TCCS 01/VDN/2023 | 09/01/2023 | 0701/23/CV-VDN 1150/23/CV-VDN 222/23/QĐ-VDN 1308/23/CV-VDN |
6 | Hạt nêm tôm thịt Vedan Mommy | TCCS 27/VDN/2023 | 29/03/2023 | 223/23/QĐ-VDN 1309/23/CV-VDN 0311/24/CV-VDN 1057/24/CV-VDN |
7 | Hạt nêm thịt heo Vedan | TCCS 82/VDN/2023 | 31/12/2023 | 0283/24/CV-VDN 1017/24/CV-VDN |
8 | Hạt nêm xương hầm Vedan | TCCS 20/VDN/2024 | 20/04/2024 | 0491/24/CV-VDN 1018/24/CV-VDN |
9 | Hạt nêm thịt thăn, xương ống và tủy Vedan Mommy | TCCS 42/VDN/2024 | 24/06/2024 | 0843/24/CV-VDN |
10 | Hạt nêm vị heo Happiness | TCCS 73/VDN/2024 | 15/10/2024 | – |
11 | Hạt nêm vị xương hầm Happiness | TCCS 77/VDN/2024 | 21/10/2024 | – |
12 | Tương đậu đặc biệt | TCCS 29/VDN/2023 | 31/05/2023 | 194/23/QĐ-VDN 1242/23/CV-VDN |
13 | Gia vị bột chiên | TCCS 80/VDN/2024 | 17/12/2024 | – |
J. Nhóm sản phẩm đường |
||||
1 |
Maltose syrup (DE: 20 ~ 60) |
29/03/2018 |
||
2 |
Glucose syrup (DE: 20 ~ 70) |
29/03/2018 |
||
3 |
Maltose syrup (DE: 20 ~ 50) |
02/05/2018 |
||
4 |
Maltose syrup (DE: 50 ~ 70) |
02/05/2018 |
||
5 |
Glucose syrup (DE: 20 ~ 26) |
02/05/2018 |
||
6 |
Glucose syrup (DE: 26 ~ 50) |
02/05/2018 |
||
7 |
Glucose syrup (DE: 50 ~ 75) |
02/05/2018 |
||
8 |
Đường Glucose Hữu Cơ (DE: 20-70) |
31/01/2019 |
||
9 |
Tapioca Glucose Syrup (DE: 20-26) |
12/11/2020 |
||
10 |
Mạch nha Glucose (DE 46-50) |
02/11/2021 |
||
11 |
Mạch nha Maltose (DE 38-42) |
TCCS 26/VDN/2021 | 02/11/2021 | 079/22/QĐ-VDN 055/24/QĐ-VDN 0449/24/CV-VDN |
12 | Maltosedextrin | TCCS 31/VDN/2023 | 10/05/2023 | 034/24/QĐ-VDN 0143/24/CV-VDN |
13 | Maltosedextrin hữu cơ | TCCS 32/VDN/2023 | 10/05/2023 | 033/24/QĐ-VDN 0142/24/CV-VDN |
14 | Mạch nha gạo (DE 20-70) | TCCS 76/VDN/2023 | 24/08/2023 | 016/25/QĐ-VDN |
15 | Đường mạch nha (Maltose syrup) DE: 20-70 | TCCS 62/VDN/2024 | 30/10/2024 | – |
16 | Đường mạch nha (Glucose syrup) DE: 20-70 | TCCS 63/VDN/2024 | 30/10/2024 | – |
K. Nhóm sản phẩm phụ gia thực phẩm |
||||
1 |
Nước bột ngọt |
05/09/2019 |
||
2 |
Bột ngọt Vedan Yess |
22/02/2021 |
||
3 |
Natri Carbonat |
22/03/2021 |
– |
|
4 |
Nước bột ngọt B |
10/05/2021 |
||
5 |
Curdlan ST |
10/11/2021 |
||
6 |
Dinatri 5′- Ribonucleotid |
TCCS 01/VDN/2022 | 19/02/2022 | 0445/22/CV-VDN 029/23/QĐ-VDN |
7 | Bột ngọt Saji | TCCS 10/VDN/2022 | 30/10/2022 | 1108/23/CV-VDN |
8 | Bột ngọt Orsan | TCCS 11/VDN/2022 | 30/10/2022 | 0701/24/CV-VDN |
9 | Bột ngọt Vedan | TCCS 12/VDN/2022 | 30/10/2022 | 0700/23/CV-VDN 0291/24/CV-VDN 0310/24/CV-VDN 0579/24/CV-VDN 1019/24/CV-VDN |
10 | Bột ngọt Veyu | TCCS 13/VDN/2022 | 30/10/2022 | – |
11 | Hỗn hợp tăng vị bột ngọt | TCCS 29/VDN/2022 | 05/11/2022 | 030/23/QĐ-VDN |
12 | L-Glutamic Acid (A-GA) | TCCS 39/VDN/2022 | 30/12/2022 | – |
13 | Natri cacbonat (NSX Tân Tiến) | TCCS 66/VDN/2023 | 08/07/2023 | – |
14 | Phụ gia thực phẩm – Curdlan NS | TCCS 70/VDN/2024 | 16/12/2024 | – |
L. Nguyên liệu sản xuất thực phẩm |
||||
1 |
Chiết xuất nấm men Aromild TM |
10/07/2020 |
||
M. Bánh, kẹo | ||||
1 | Bánh kem xốp hương ca cao Vedan More | TCCS 20/VDN/2020 | 07/03/2020 | 1166/22/CV-VDN 0295/23/CV-VDN 012/23/QĐ-VDN 069/23/QĐ-VDN 0172/23/QĐ-VDN 1193/23/CV-VDN |
2 | Bánh kem xốp hương dâu Vedan More | TCCS 21/VDN/2020 | 16/03/2020 | 1166/22/CV-VDN 013/23/QĐ-VDN 0171/23/QĐ-VDN 1192/23/CV-VDN |
3 | Bánh kem xốp hương sữa Vedan More | TCCS 22/VDN/2020 | 07/03/2020 | 1166/22/CV-VDN 044/23/QĐ-VDN 0176/23/QĐ-VDN 1197/23/CV-VDN |
4 |
Bánh kem xốp hương dừa Vedan More |
TCCS 03/VDN/2022 | 26/01/2022 | 1166/22/CV-VDN 010/23/QĐ-VDN 0170/23/QĐ-VDN 1191/23/CV-VDN 1270/23/CV-VDN |
5 | Bánh kem xốp hương Caramel latte Vedan More | TCCS 42/VDN/2023 | 17/07/2023 | 0184/23/QĐ-VDN 1213/23/CV-VDN |
6 | Bánh kem xốp hương Red velvet Vedan more | TCCS 78/VDN/2023 | 04/09/2023 | 0187/23/QĐ-VDN 1216/23/CV-VDN |
7 | Bánh kem xốp hương phô mai chanh | TCCS 79/VDN/2023 | 30/08/2023 | 0188/23/QĐ-VDN 1217/23/CV-VDN |
8 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị dâu | TCCS 33/VDN/2023 | 30/09/2023 | 0178/23/QĐ-VDN 1207/23/CV-VDN 061/24/QĐ-VDN 0528/24/CV-VDN 064/24/QĐ-VDN 0624/24/CV-VDN 1016/24/CV-VDN |
9 | Kẹo dẻo Dr.Bear hương bánh kem colorful | TCCS 34/VDN/2023 | 30/09/2023 | 0179/23/QĐ-VDN 1208/23/CV-VDN 060/24/QĐ-VDN 0527/24/CV-VDN 063/24/QĐ-VDN 0623/24/CV-VDN 1016/24/CV-VDN |
10 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị xoài Peelabel | TCCS 58/2024/VDN | 19/09/2024 | – |
11 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị nho Fruity Burst | TCCS 59/2024/VDN | 19/09/2024 | – |
12 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị đào Fruity Burst | TCCS 60/2024/VDN | 19/09/2024 | – |
13 | Kẹo dẻo Dr.Bear vị nho xanh Peelabel | TCCS 61/2024/VDN | 19/09/2024 | – |
14 | Kẹo xốp Marshmallow Dr.Bear hương nho | TCCS 64.VDN.2024 | 13/10/2024 | 1187/24/CV-VDN |
15 | Kẹo xốp Marshmallow Dr.Bear hương việt quất | TCCS 65.VDN.2024 | 13/10/2024 | 1186/24/CV-VDN |
16 | Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình gấu | TCCS 66.VDN.2024 | 13/10/2024 | – |
17 | Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình sâu | TCCS 67.VDN.2024 | 13/10/2024 | – |
18 | Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình khối | TCCS 68.VDN.2024 | 13/10/2024 | – |
19 | Kẹo dẻo trái cây Dr.Bear hình salad trái cây | TCCS 69.VDN.2024 | 13/10/2024 | – |
N. Thực phẩm mặn ăn liền |
||||
1 | Mì snack nguyên vị Baby star | TCCS 09/VDN/2020 | 15/06/2020 | 0752/20-CV-VDN 034/23/QĐ-VDN 174/23/QĐ-VDN 1195/23/CV-VDN |
2 | Mì snack Baby star vị cay – sợi lớn | TCCS 12/VDN/2020 | 31/03/2020 | 0722/20/CV-VDN 035/23/QĐ-VDN 173/23/QĐ-VDN 1194/23/CV-VDN 1158/24/CV-VDN |
3 | Mì snack Baby star nguyên vị – sợi lớn | TCCS 18/VDN/2020 | 31/03/2020 | 0688/20/CV-VDN 039/23/QĐ-VDN 1152/23/CV-VDN 175/23/QĐ-VDN 1196/23/CV-VDN 1158/24/CV-VDN |
4 | Mì snack baby star vị bánh xèo Okonomiyaki Osaka | TCCS 73/VDN/2023 | 03/07/2023 | 185/23/QĐ-VDN 1214/23/CV-VDN |
5 | Mì snack baby star vị tôm Sakura | TCCS 74/VDN/2023 | 04/07/2023 | 186/23/QĐ-VDN 1215/23/CV-VDN |
6 | Snack Konjac vị cay Jin’s Jinzai | TCCS 27/VDN/2024 | 11/05/2024 | – |
7 | Snack Konjac vị BBQ Jin’s Jinzai | TCCS 28/VDN/2024 | 10/05/2024 | – |
8 | Snack Protein đậu nành vị cay Jin’s Jinzai | TCCS 29/VDN/2024 | 11/05/2024 | – |
9 | Snack Protein đậu nành vị BBQ Jin’s Jinzai | TCCS 30/VDN/2024 | 11/05/2024 | – |
Q. Nước chấm và các sản phẩm tương tự | ||||
1 | Tương ớt Vedan | TCCS 58/VDN/2020 | 17/11/2020 | 0323/21/CV-VDN 028/23/QĐ-VDN 003/24/QĐ-VDN 0039/24/CV-VDN |
2 | Nước mắm Vedan 40N | TCCS 05/VDN/2021 | 10/05/2021 | 0763-21-CV-VDN 1046/21/CV-VDN 077/22/QĐ-VDN 021/23/QĐ-VDN |
3 | Tương cà Vedan | TCCS 24/VDN/2022 | 14/11/2022 | 023/23/QĐ-VDN 002/24/QĐ-VDN 0038/24/CV-VDN |
4 | Nước mắm Vedan | TCCS 28/VDN/2022 | 24/10/2022 | 024/23/QĐ-VDN 0799/23/CV-VDN 0823/23/CV-VDN |
5 | Nước chấm Vedan | TCCS 01/VDN/2024 | 01/04/2024 | – |
6 | Nước tương Vedan | TCCS 01/VDN/2025 | 04/03/2025 | – |
P. Quả, hạt | ||||
1 | Hạt và trái cây khô ăn liền tổng hợp | TCCS 16/VDN/2020 | 31/03/2020 | 0581/20/CV-VDN 0676/20/CV-VDN 059/22/QĐ-VDN 033/23/QĐ-VDN 168/23/QĐ-VDN 0856/24/CV-VDN |
2 | Hạt hướng dương Chacheer nguyên vị | TCCS 08/VDN/2021 (Sản xuất: Thái Lan) |
10/04/2021 | 351/22/CV-VDN 0430/22/CV-VDN 065/22/QĐ-VDN 1176/22/CV-VDN 052/23/QĐ-VDN 0485/23/CV-VDN 0081/24/CV-VDN 0864/23/CV-VDN |
3 | Hạt hướng dương Chacha vị dừa | TCCS 46/VDN/2021 (Sản xuất: Thái Lan) |
21/12/2021 | 017/23/QĐ-VDN |
4 | Hạt hướng dương chacheer hương quả óc chó | TCCS 04/VDN/2023 | 02/03/2023 | 040/23/QĐ-VDN |
5 | Hạt hướng dương ChaCheer vị đường đen | TCCS 05/VDN/2023 | 02/03/2023 | – |
6 | Hạt bí Chacheer nguyên vị | TCCS 71/VDN/2023 | 11/07/2023 | – |
7 | Hạt bí Chacheer vị dừa | TCCS 72/VDN/2023 | 11/07/2023 | – |
8 | Hạt hướng dương Chacheer vị dừa | TCCS 77/VDN/2023 | 01/10/2023 | 0566/24/CV-VDN 109/24/QĐ-VDN 906/24/CV-VDN |
9 | Hạt hướng dương Chacheer vị ngũ vị hương | TCCS 34/VDN/2024 (Sản xuất: Thái Lan) |
10/05/2024 | – |
10 | Hạt hướng dương Chacheer hương nấm Truffle | TCCS 03/VDN/2025 | 17/02/2025 | – |
Q. Bột chiên | ||||
1 | Bột chiên giòn Vedan | TCCS 15/VDN/2019 | 12/04/2019 | 757/19/CV-VDN 098/24/QĐ-VDN 825/24/CV-VDN |
2 | Bột chiên giòn đa dụng | TCCS 36/VDN/2022 | 21/12/2022 | 097/24/QĐ-VDN 824/24/CV-VDN |
R. Nhóm sản phẩm Protein gạo | ||||
1 | Đạm gạo cô đặc RP 80 | TCCS 18/VDN/2022 | 09/06/2022 | 051/23/QĐ-VDN 057/24/QĐ-VDN 0489/24/CV-VDN |
S. Thực phẩm đông lạnh | ||||
1 | Bánh tôm mực nang mặt trăng Đài Loan |
TCCS 31/VDN/2024 | 26/03/2024 | – |
2 | Cá viên hoàng kim | TCCS 32/VDN/2024 | 02/04/2024 | – |
3 | Cá viên hoàng kim trứng muối | TCCS 33/VDN/2024 | 02/04/2024 | – |
4 | Bánh bạch tuộc Takoyaki | TCCS 35/VDN/2024 | 30/03/2024 | – |
5 | Bánh hẹ hải sản Chijimi | TCCS 36/VDN/2024 | 30/03/2024 | – |
6 | Cá om dưa chua vị Tứ Xuyên | TCCS 43/VDN/2024 | 26/04/2024 | 115/24/QĐ-VDN 0932/24/CV-VDN |
7 | Lạp xưởng tươi Đài Loan vị truyền thống | TCCS 75/VDN/2024 | 11/10/2024 | – |
8 | Lạp xưởng tươi Đài Loan vị tỏi | TCCS 76/VDN/2024 | 11/10/2024 | – |
9 | Cá viên hoàng kim nhân phô mai | TCCS 78/VDN/2024 | 02/12/2024 | – |
10 | Cá viên hoàng kim nhân thịt nấm | TCCS 79/VDN/2024 | 02/12/2024 | – |
IV. Phiếu an toàn (SDS):
Sản phẩm |
Tài liệu download |
||||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
||||
Sodium Hypochlorite NaClO 10% | |||||
Sodium Hydroxide NaOH 32% | |||||
Sodium Hydroxide NaOH 45% | |||||
Hydrochloric Acid HCl 32% | |||||
Thức ăn chăn nuôi, thủy sản: Vedafeed dạng viên | |||||
L-Lysine Monohydrocloride | |||||
Glutamic Acid | |||||
Tinh Bột Sắn | |||||
Thức ăn chăn nuôi, thủy sản dạng lỏng: Vedafeed dạng lỏng, CMS + 55, CMS + 64, CMS + 73, CMS + 82, CMS + 91 | |||||
Vedafeed Poly-Glutamic acid dạng lỏng | |||||
Phân hữu cơ khoáng VEDAGRO | |||||
Nước Bột Ngọt | |||||
Phân hữu cơ sinh học VEDAGRO dạng lỏng | |||||
Phân bón sinh học Venatto PGA Broth 350 | |||||
Maltose syrup/ Glucose syrup | |||||
Tinh Bột Sắn | |||||
Protein cô đặc | |||||
Bột ngọt | |||||
Hạt nêm | |||||
Hỗn hợp tăng vị bột ngọt | |||||
Gia vị lẩu | SDS 028 | SDS 028 | |||
Tinh bột biến tính | SDS 030 | SDS 030 | |||
Organic tapioca syrup và tapioca syrup | SDS 031 | SDS 031 | |||
Rice syrup | SDS 032 | SDS 032 | |||
Gia vị cơm chiên | SDS 033 | SDS 033 | |||
Thức ăn chăn nuôi: CMS dạng lỏng, CMS+ | SDS 034 | SDS 034 | |||
Thức ăn chăn nuôi: Phụ gia thức ăn chăn nuôi Vedafeed dạng viên | SDS 035 | SDS 035 | |||
Tinh bột biến tính – cấp công nghiệp | SDS 036 | SDS 036 | |||
Sản phẩm CB | SDS 037 | SDS 037 | |||
Organic syrup solids và syrup solids | SDS 038 | SDS 038 | |||
Organic maltodextrin và maltodextrin | SDS 039 | SDS 039 | |||
Sodium Hydroxide NaOH 50% | SDS 040 | SDS 040 | |||
Tinh bột hồ hóa | SDS 041 | SDS 041 | |||
Distarch Adipat Acetylat Hồ Hóa | SDS 042 | SDS 042 | |||
Monokali L-glutamat | SDS 043 | SDS 043 | |||
Bột gạo, tinh bột gạo | SDS 044 | SDS 044 | |||
GA-100 BIO | SDS 045 | SDS 045 | |||
Phân bón hữu cơ Danlian | SDS 046 | SDS 046 | |||
Phân bón hữu cơ Danlian số 1 | SDS 047 | SDS 047 |
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HỮU HẠN VEDAN VIỆT NAM
“Chất lượng toàn diện – An toàn thực phẩm – Khách hàng hài lòng”
Nhằm thực hiện đạt được Chính sách chất lượng và an toàn thực phẩm này, Công ty Cổ phần Hữu hạn Vedan Việt Nam cam kết:
1. Xây dựng, duy trì và cải tiến liên tục Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001, hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo FSSC 22000, HACCP.
2. Thực hiện tuân thủ theo tiêu chuẩn (ISO 9001, FSSC 22000, HACCP), quy định pháp luật hiện hành, yêu cầu khách hàng, tài liệu; duy trì hồ sơ; định kỳ đánh giá; thực hiện hành động khắc phục sự không phù hợp; cải tiến liên tục theo chu trình PDCA.
3. Đầu tư nhà xưởng, thiết bị công nghệ thích hợp nhằm phát triển sản xuất theo yêu cầu của thị trường.
4. Thực hiện các yếu tố: Đào tạo; trao đổi thông tin nội bộ; trao đổi thông tin bên ngoài quản lý hệ thống; các chương trình tiên quyết và các nguyên tắc HACCP, nhận thức về mối nguy và rủi ro chất lượng, an toàn thực phẩm nhằm đảm bảo sản phẩm của công ty phù hợp với các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong và ngoài nước.
5. Liên tục cải tiến nâng cao chất lượng, quy trình sản xuất, kiểm soát hiệu quả việc sử dụng nguồn nguyên vật liệu và các sản phẩm, phụ phẩm dư thừa. Đồng thời, duy trì hoạt động Tiết giảm – Tái sử dụng – Tái chế nhằm khơi dậy tư duy sáng tạo của toàn bộ công nhân viên góp phần cải thiện và giảm thiểu thất thoát, lãng phí thực phẩm.
6. Huấn luyện đào tạo cho toàn thể cán bộ công nhân viên thấu hiểu và thực hiện theo chính sách này.
CHÍNH SÁCH AN TOÀN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HỮU HẠN VEDAN VIỆT NAM
“Chất lượng toàn diện – An toàn thực phẩm – Khách hàng hài lòng”
Nhằm thực hiện đạt được Chính sách an toàn thức ăn chăn nuôi này, Công ty Cổ phần Hữu hạn Vedan Việt Nam cam kết:
1. Xây dựng, duy trì và cải tiến liên tục hệ thống quản lý an toàn thức ăn chăn nuôi GMP+ FC Scheme 2020.
2. Thực hiện tuân thủ theo tiêu chuẩn GMP+ FC Scheme 2020, quy định pháp luật hiện hành, yêu cầu khách hàng, tài liệu; duy trì hồ sơ; định kỳ đánh giá; thực hiện hành động khắc phục sự không phù hợp; cải tiến liên tục theo chu trình PDCA.
3. Đầu tư nhà xưởng, thiết bị công nghệ thích hợp nhằm phát triển sản xuất theo yêu cầu của thị trường.
4. Thực hiện các yếu tố: Đào tạo; trao đổi thông tin nội bộ; trao đổi thông tin bên ngoài; quản lý hệ thống; các chương trình tiên quyết và các nguyên tắc HACCP nhằm đảm bảo sản phẩm của công ty phù hợp với các yêu cầu của hệ thống quản lý an toàn thức ăn chăn nuôi trong và ngoài nước.
5. Liên tục cải tiến nâng cao chất lượng, quy trình sản xuất, kiểm soát hiệu quả việc sử dụng nguồn nguyên vật liệu để đảm bảo sản phẩm ổn định chất lượng.
6. Huấn luyện đào tạo cho toàn thể cán bộ công nhân viên thấu hiểu và thực hiện theo chính sách này.